Thành công không được quyết định bởi sự thông minh tài giỏi, mà chính là ở khả năng vượt qua chướng ngại.Sưu tầm
Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Hành động thiếu tri thức là nguy hiểm, tri thức mà không hành động là vô ích. (Action without knowledge is dangerous, knowledge without action is useless. )Walter Evert Myer
Không có ai là vô dụng trong thế giới này khi làm nhẹ bớt đi gánh nặng của người khác. (No one is useless in this world who lightens the burdens of another. )Charles Dickens
Bạn sẽ không bao giờ hạnh phúc nếu cứ mãi đi tìm những yếu tố cấu thành hạnh phúc. (You will never be happy if you continue to search for what happiness consists of. )Albert Camus
Hãy tin rằng bạn có thể làm được, đó là bạn đã đi được một nửa chặng đường. (Believe you can and you're halfway there.)Theodore Roosevelt
Người vấp ngã mà không cố đứng lên thì chỉ có thể chờ đợi một kết quả duy nhất là bị giẫm đạp.Sưu tầm
Nếu không yêu thương chính mình, bạn không thể yêu thương người khác. Nếu bạn không có từ bi đối với mình, bạn không thể phát triển lòng từ bi đối với người khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: chip »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa
- chỗ sức, chỗ mẻ
- mảnh vỡ
- khoanh mỏng, lát mỏng (quả, khoai tây...)
- (số nhiều) (thông tục) khoai tây rán
- (từ lóng) tiền
=> the chips+ tiền đồng
- (đánh bài) thẻ (để đánh bạc)
- nan (để đan rổ, đan mũ)
!a chip of the old block
- (xem) block
!I don't care a chip
- (xem) care
!dry as a chip
- nhạt như nước ốc
!to hand (pass in) one's chips
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thanh toán
- chết
!to have (carry, wear, go about with) a chip on one's shoulder
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng gây chuyện cãi nhau
- dễ bật lò xo
!in the chip
- (từ lóng) giàu có, nhiều tiền
!little chips light great fires
- vỏ bào nhỏ có thể gây nên những đám cháy lớn; cái sảy nảy cái ung
* ngoại động từ
- đẽo, bào
- làm sứt, làm mẻ
=> to chip the edge of the glass+ làm sứt mép gương
- đập vỡ ra từng mảnh, đập vỡ toang
- mổ vỡ (vỏ trứng) (gà con)
- đục, khắc (tên vào đâu)
- xắt, thái thành lát mỏng
=> to chip potatoes+ xắt khoai
- (thông tục) chế giễu, chế nhạo
=> to chip [at] someone+ chế nhạo ai
* nội động từ
- sứt, mẻ
=> china chips easily+ đồ sứ dễ mẻ
- mổ vỡ vỏ trứng (gà con)
- chip + off tróc, tróc từng mảng (sơn)
- (thông tục) chip + in nói xen vào
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (+ in) góp tiền đánh bạc); góp vốn
* danh từ
- (thể dục,thể thao) miếng khoèo, miếng ngáng chân (đấu vật)
* ngoại động từ
- khoèo, ngáng chân

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập