Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Việc đánh giá một con người qua những câu hỏi của người ấy dễ dàng hơn là qua những câu trả lời người ấy đưa ra. (It is easier to judge the mind of a man by his questions rather than his answers.)Pierre-Marc-Gaston de Lévis
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu bạn không thích một sự việc, hãy thay đổi nó; nếu không thể thay đổi sự việc, hãy thay đổi cách nghĩ của bạn về nó. (If you don’t like something change it; if you can’t change it, change the way you think about it. )Mary Engelbreit
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Lo lắng không xua tan bất ổn của ngày mai nhưng hủy hoại bình an trong hiện tại. (Worrying doesn’t take away tomorrow’s trouble, it takes away today’s peace.)Unknown
Trời sinh voi sinh cỏ, nhưng cỏ không mọc trước miệng voi. (God gives every bird a worm, but he does not throw it into the nest. )Ngạn ngữ Thụy Điển
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: charge »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=> to be a charge on someone+ là gánh nặng cho ai, để cho ai phải nuôi nấng
- số đạn nạp, số thuốc nạp (vào súng); điện tích (nạp vào ắc quy); sự nạp điện, sự tích điện
- tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao
=> free of charge+ không phải trả tiền
=> no charge for admission+ vào cửa không mất tiền
=> list of charges+ bảng giá (tiền)
- sự gánh vác (một khoản phí tổn, mọi sự chi phí)
=> to do something at one's own charge+ làm việc gì phải gánh vác lấy mọi khoản chi phí
- nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm
- sự trông nom, sự coi sóc
=> to be in charge of somebody+ phải trông nom ai
- người được giao cho trông nom, vật được giao cho trông nom
- (tôn giáo) những con chiên của cha cố
=> to take charge of something; to take something in charge+ chịu trách nhiệm trông nom cái gì
=> to give somebody charge over+ giao phó cho ai trông nom (cái gì); giao trách nhiệm cho ai
- mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị
=> parting charge+ những lời huấn thị cuối cùng
- lời buộc tội; sự buộc tội
=> to bring (lay) a charge against somebody+ buộc tội ai
- cuộc tấn công dữ dội, cuộc đột kích ồ ạt
=> bayonet charge+ cuộc tấn công bằng lưỡi lê
- (quân sự) hiệu lệnh đột kích
!in charge
- phụ trách, trưởng, đứng đầu; thường trực, trực
=> the officer in charge+ sĩ quan chỉ huy, sĩ quan thường trực
!to give someone in charge
- (quân sự) lại tấn công
- lại tranh luận
!to take charge
- đảm đương, chịu trách nhiệm
- bị buông lơi, bị buông lỏng, không ai điều khiển
=> streering-wheel takes charge+ tay lái bị buông lỏng không ai cầm
!to take in charge
- bắt, bắt giam
* ngoại động từ
- nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện
- (nghĩa bóng) tọng vào, nhồi nhét
=> to charge a gun+ nạp đạn vào súng
=> to charge a battery+ nạp điện ắc quy
=> to charge one's memory with figures+ nhồi nhét vào trí nhớ toàn những con số
- tính giá, đòi trả
=> how much do you charge for mending this pair of shoes?+ vá đôi giày này ông tính bao nhiêu?
- tính vào, bắt phải chịu phí tổn, bắt phải gánh vác; ghi sổ (nợ)
=> please charge these goods to me+ làm ơn ghi sổ những món hàng này cho tôi
- giao nhiệm vụ, giao việc
=> to be charged with an important mission+ được giao một sứ mệnh quan trọng
- buộc tội
=> to be charged with murder+ bị buộc tội giết người
- tấn công, đột kích
=> to charge the enemy+ tấn công quân địch
- bắc (súng...) đặt ngang (ngọn giáo...)
- tấn công
=> our guerillas charged again and again+ du kích của chúng ta tấn công liên tục
!to charge down upon
- đâm bổ vào, nhảy xổ vào
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập