Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Hãy sống như thế nào để thời gian trở thành một dòng suối mát cuộn tràn niềm vui và hạnh phúc đến với ta trong dòng chảy không ngừng của nó.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Đừng chờ đợi những hoàn cảnh thật tốt đẹp để làm điều tốt đẹp; hãy nỗ lực ngay trong những tình huống thông thường. (Do not wait for extraordinary circumstances to do good action; try to use ordinary situations. )Jean Paul
Chúng ta nhất thiết phải làm cho thế giới này trở nên trung thực trước khi có thể dạy dỗ con cháu ta rằng trung thực là đức tính tốt nhất. (We must make the world honest before we can honestly say to our children that honesty is the best policy. )Walter Besant
Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Bạn sẽ không bao giờ hạnh phúc nếu cứ mãi đi tìm những yếu tố cấu thành hạnh phúc. (You will never be happy if you continue to search for what happiness consists of. )Albert Camus
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: charge »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=> to be a charge on someone+ là gánh nặng cho ai, để cho ai phải nuôi nấng
- số đạn nạp, số thuốc nạp (vào súng); điện tích (nạp vào ắc quy); sự nạp điện, sự tích điện
- tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao
=> free of charge+ không phải trả tiền
=> no charge for admission+ vào cửa không mất tiền
=> list of charges+ bảng giá (tiền)
- sự gánh vác (một khoản phí tổn, mọi sự chi phí)
=> to do something at one's own charge+ làm việc gì phải gánh vác lấy mọi khoản chi phí
- nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm
- sự trông nom, sự coi sóc
=> to be in charge of somebody+ phải trông nom ai
- người được giao cho trông nom, vật được giao cho trông nom
- (tôn giáo) những con chiên của cha cố
=> to take charge of something; to take something in charge+ chịu trách nhiệm trông nom cái gì
=> to give somebody charge over+ giao phó cho ai trông nom (cái gì); giao trách nhiệm cho ai
- mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị
=> parting charge+ những lời huấn thị cuối cùng
- lời buộc tội; sự buộc tội
=> to bring (lay) a charge against somebody+ buộc tội ai
- cuộc tấn công dữ dội, cuộc đột kích ồ ạt
=> bayonet charge+ cuộc tấn công bằng lưỡi lê
- (quân sự) hiệu lệnh đột kích
!in charge
- phụ trách, trưởng, đứng đầu; thường trực, trực
=> the officer in charge+ sĩ quan chỉ huy, sĩ quan thường trực
!to give someone in charge
- (quân sự) lại tấn công
- lại tranh luận
!to take charge
- đảm đương, chịu trách nhiệm
- bị buông lơi, bị buông lỏng, không ai điều khiển
=> streering-wheel takes charge+ tay lái bị buông lỏng không ai cầm
!to take in charge
- bắt, bắt giam
* ngoại động từ
- nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện
- (nghĩa bóng) tọng vào, nhồi nhét
=> to charge a gun+ nạp đạn vào súng
=> to charge a battery+ nạp điện ắc quy
=> to charge one's memory with figures+ nhồi nhét vào trí nhớ toàn những con số
- tính giá, đòi trả
=> how much do you charge for mending this pair of shoes?+ vá đôi giày này ông tính bao nhiêu?
- tính vào, bắt phải chịu phí tổn, bắt phải gánh vác; ghi sổ (nợ)
=> please charge these goods to me+ làm ơn ghi sổ những món hàng này cho tôi
- giao nhiệm vụ, giao việc
=> to be charged with an important mission+ được giao một sứ mệnh quan trọng
- buộc tội
=> to be charged with murder+ bị buộc tội giết người
- tấn công, đột kích
=> to charge the enemy+ tấn công quân địch
- bắc (súng...) đặt ngang (ngọn giáo...)
- tấn công
=> our guerillas charged again and again+ du kích của chúng ta tấn công liên tục
!to charge down upon
- đâm bổ vào, nhảy xổ vào
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập