Những căng thẳng luôn có trong cuộc sống, nhưng chính bạn là người quyết định có để những điều ấy ảnh hưởng đến bạn hay không. (There's going to be stress in life, but it's your choice whether you let it affect you or not.)Valerie Bertinelli
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Hạnh phúc và sự thỏa mãn của con người cần phải phát xuất từ chính mình. Sẽ là một sai lầm nếu ta mong mỏi sự thỏa mãn cuối cùng đến từ tiền bạc hoặc máy điện toán.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Chúng ta không có quyền tận hưởng hạnh phúc mà không tạo ra nó, cũng giống như không thể tiêu pha mà không làm ra tiền bạc. (We have no more right to consume happiness without producing it than to consume wealth without producing it. )George Bernard Shaw
Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: change »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
=> to undergo a complete change+ thay đổi hoàn toàn
=> just for a change+ để thay đổi một chút
=> change for the better+ sự thay đổi tốt hơn
=> change for the worse+ sự thay đổi xấu đi
=> a change of air+ sự thay đổi không khí, sự thay đổi môi trường
=> the changes of life+ những nỗi thăng trầm của cuộc sống
=> change of mind (heart)+ sự thay đổi ý kiến, sự thay đổi ý định; sự thay đổi kế hoạch
- trăng non
- bộ quần áo sạch (để dự phòng) ((cũng) a change of clothes)
- tiền đổi, tiền lẻ
- tiền phụ lại (cho khách hàng)
- nơi đổi tàu xe
- sự giao dịch chứng khoán; thị trường chứng khoán (ở Luân-đôn) ((cũng) Change, (viết tắt) của Exchange)
- (số nhiều) trật tự rung chuông
!change of life
- (y học) thời kỳ mãn kinh
!to get no change out of somebody
- không địch lại được ai (trong cuộc tranh luận); không cạnh tranh nổi ai (trong việc buôn bán)
- (thông tục) không móc được của ai cái gì
!to ring the changes on a subject
- lặp đi lặp lại một vấn đề dưới hình thức khác nhau, nhai đi nhai lại một vấn đề dưới những hình thức khác nhau
!to take one's (the) change out of somebody
- (thông tục) trả thù ai
* ngoại động từ
- đổi, thay, thay đổi
=> to change one's coat+ thay áo
- đổi, đổi chác
=> to change something for something+ đổi lấy cái gì
=> to change places with somebody+ đổi chỗ cho ai
=> thing changes hands+ vật thay tay đổi chủ
- (+ to, into, from) biến đổi, đổi thành
- đổi ra tiền lẻ
=> to change a bank-note+ đổi tờ giấy bạc ra tiền lẻ
* nội động từ
- thay đổi, biến đổi
=> all things change+ mọi vật đều thay đổi
- sang tuần trăng mới, sang tuần trăng non (trăng)
=> when does the moon change?+ khi nào sang tuần trăng mới, khi nào có trăng non?
- thay quần áo
=> I'll change and come down at once+ tôi sẽ thay quần áo và xuống ngay
- đổi tàu xe
=> we must change at the next station+ đến ga sau chúng ta sẽ phải đổi tàu
!to change about
- trở mặt
!to change down
- trả số, xuống số (ô tô)
!to change colour
- (xem) colour
!to change one's condition
- (xem) condition
!to change front
- đổi chiều đổi hướng (trong cuộc tranh luận...)
- (thông tục) thay giày
- đổi chân nhịp (khi diễu hành theo nhịp trống)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập