Đừng chờ đợi những hoàn cảnh thật tốt đẹp để làm điều tốt đẹp; hãy nỗ lực ngay trong những tình huống thông thường. (Do not wait for extraordinary circumstances to do good action; try to use ordinary situations. )Jean Paul
Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Nếu bạn không thích một sự việc, hãy thay đổi nó; nếu không thể thay đổi sự việc, hãy thay đổi cách nghĩ của bạn về nó. (If you don’t like something change it; if you can’t change it, change the way you think about it. )Mary Engelbreit
Kẻ yếu ớt không bao giờ có thể tha thứ. Tha thứ là phẩm chất của người mạnh mẽ. (The weak can never forgive. Forgiveness is the attribute of the strong.)Mahatma Gandhi
Hãy đạt đến thành công bằng vào việc phụng sự người khác, không phải dựa vào phí tổn mà người khác phải trả. (Earn your success based on service to others, not at the expense of others.)H. Jackson Brown, Jr.
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Việc đánh giá một con người qua những câu hỏi của người ấy dễ dàng hơn là qua những câu trả lời người ấy đưa ra. (It is easier to judge the mind of a man by his questions rather than his answers.)Pierre-Marc-Gaston de Lévis
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: tumble »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- cái ngã bất thình lình; sự sụp đổ, sự đổ nhào
=> a nasty tumble+ cái ngã trời giáng, cái ngã đau điếng
- sự nhào lộn
- tình trạng lộn xộn, tình trạng rối tung, tình trạng hỗn loạn
=> to be all in a tumble+ lộn xộn, hỗn loạn, rối tung cả lên
!to take a tumble
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đoán, hiểu
* nội động từ
- ngã, sụp đổ, đổ nhào
=> to tumble down the stairs+ ngã lộn từ trên cầu thang xuống
=> to tumble into the river+ té nhào xuống sông
=> the house is going to tumble down+ căn nhà sắp đổ sụp
=> to tumble up the stairs+ nhào lên thang gác
- xô (sóng)
=> the waves came tumbling on the shore+ sóng xô vào bờ
- trở mình, trăn trở
=> to tumble about all night+ suốt đêm trở mình trằn trọc
- chạy lộn xộn; chạy vội vã
=> the children tumbled out of the classroom+ bọn trẻ con chạy lộn xộn ra khỏi lớp
- nhào lộn
- vớ được, tình cờ bắt gặp, tình cờ tìm thấy
=> I tumble upon him in the street+ tình cờ tôi vớ được hắn ta ở phố
* ngoại động từ
- làm lộn xộn, làm rối tung, xáo trộn
=> the bed is all tumbled+ giường rối tung cả lên
=> to tumble someone's hair+ làm rối bù đầu ai
- xô ngã, làm đổ, làm té nhào, lật đổ
- bắn rơi (chim), bắn ngã
!to tumble in
- lắp khít (hai thanh gỗ)
- (từ lóng) đi ngủ
!to tumble to
- (từ lóng) đoán, hiểu
=> I did not tumbleto the joke at first+ thoạt đầu tôi không hiểu câu nói đùa
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.125 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập