Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ngu dốt không đáng xấu hổ bằng kẻ không chịu học. (Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn.)Benjamin Franklin
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Hạnh phúc không tạo thành bởi số lượng những gì ta có, mà từ mức độ vui hưởng cuộc sống của chúng ta. (It is not how much we have, but how much we enjoy, that makes happiness.)Charles Spurgeon
Trời sinh voi sinh cỏ, nhưng cỏ không mọc trước miệng voi. (God gives every bird a worm, but he does not throw it into the nest. )Ngạn ngữ Thụy Điển
Bạn sẽ không bao giờ hạnh phúc nếu cứ mãi đi tìm những yếu tố cấu thành hạnh phúc. (You will never be happy if you continue to search for what happiness consists of. )Albert Camus
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: trim »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự ngăn nắp, sự gọn gàng
=> everything is in perfect trim+ mọi thứ đều đâu vào đấy, mọi thứ đều ngắn nắp gọn gàng
- trạng thái sẵn sàng
=> to be in fighting trim+ sẵn sàng chiến đấu
- y phục, cách ăn mặc
=> in travelling trim+ ăn mặc theo lối đi du lịch
- (hàng hải) sự xoay (buồm) theo đúng hướng gió
!to be in [good] trim
- (thể dục,thể thao) sung sức
- (hàng hải) sắp xếp đâu vào đấy (tàu)
!to be out of trim
- (thể dục,thể thao) không sung sức, không sẵn sàng
- (hàng hải) chưa sắp xếp đâu vào đấy (tàu)
* tính từ
- ngăn nắp, gọn gàng, chỉnh tề
=> a trim room+ căn phòng ngăn nắp
=> a trim girl+ cô gái ăn mặc gọn gàng
* ngoại động từ
- sắp xếp, thu dọn, sắp đặt cho ngăn nắp thứ tự
- sửa, gạt (bấc đèn); cời (tro để khêu ngọn lửa); cắt, hớt, tỉa (tóc, râu); xén, tỉa (cành lá...); bào, đẽo (gỗ)...
- tô điểm, trang sức, trang điểm
=> to trim a dress with lace+ điểm thêm dải đăng ten vào cái áo
- (hàng hải) cân bằng trọng tải (của tàu); xoay (buồm) theo hướng gió
- (thông tục) mắng mỏ, sửa cho một trận
* nội động từ
- lựa chiều, nước đôi không đứng hẳn về phía bên nào; tìm cách chiếu lòng cả đôi bên
!to trim away (off)
- cắt, xén, tỉa, gọt bớt (những phần thừa...)
!to trim up
- sửa sang quần áo cho gọn gàng; ăn mặc gọn gàng diêm dúa
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.219.95.244 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập