Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Cuộc sống là một sự liên kết nhiệm mầu mà chúng ta không bao giờ có thể tìm được hạnh phúc thật sự khi chưa nhận ra mối liên kết ấy.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Khi tự tin vào chính mình, chúng ta có được bí quyết đầu tiên của sự thành công. (When we believe in ourselves we have the first secret of success. )Norman Vincent Peale
Thiên tài là khả năng hiện thực hóa những điều bạn nghĩ. (Genius is the ability to put into effect what is on your mind. )F. Scott Fitzgerald
Quy luật của cuộc sống là luôn thay đổi. Những ai chỉ mãi nhìn về quá khứ hay bám víu vào hiện tại chắc chắn sẽ bỏ lỡ tương lai. (Change is the law of life. And those who look only to the past or present are certain to miss the future.)John F. Kennedy
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người khôn ngoan học được nhiều hơn từ một câu hỏi ngốc nghếch so với những gì kẻ ngốc nghếch học được từ một câu trả lời khôn ngoan. (A wise man can learn more from a foolish question than a fool can learn from a wise answer.)Bruce Lee
Kẻ bi quan than phiền về hướng gió, người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều, còn người thực tế thì điều chỉnh cánh buồm. (The pessimist complains about the wind; the optimist expects it to change; the realist adjusts the sails.)William Arthur Ward
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: cast »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự quăng, sự ném (lưới...); sự thả (neo...); sự gieo (súc sắc...)
- (nghĩa bóng) sự thử làm, sự cầu may
=> I'll have another cast yet+ tôi sẽ làm thử một lần nữa
- khoảng ném; tầm xa (của mũi tên)
- mồi và lưỡi câu; chỗ câu (câu cá)
- đồ ăn không tiêu mửa ra (chim ưng, cá...); cứt giun; vỏ lột, da lột (rắn...); xác (ve...); cái vứt bỏ đi
- sự đúc, khuôn đúc; vật đúc; mẫu đúc; (ngành in) bản in đúc
- sự cộng lại (các con số); sự tính
- (sân khấu) sự phân phối các vai; bảng phân phối các vai; các vai
- bố cục, cách bố trí, cách sắp đặt một câu
- loại, vẻ, nét, tính tình, tính chất; thiên hướng
=> a man of a different cast+ một người thuộc loại khác
=> to have a curious cast of mind+ có tính tình kỳ cục
=> cast of features+ vẻ mặt, nét mặt
- màu, sắc thái
=> there is a cast of green in this cloth+ tấm vải này ánh lên một màu phơn phớt lục
- sự hơi lác (mắt)
=> to have a cast in one's eye+ hơi lác mắt
- sự đi nhờ xe bò, sự đi nhờ xe ngựa
* động từ
- quăng, ném, liệng, thả
=> to cast net+ quăng lưới
=> to cast anchor+ thả neo
- đánh gục, đánh ngã (trong cuộc đấu vật); thắng được (kiện)
- lột, tuộc, mất, bỏ, thay
=> snakes cast their skins+ rắn lột da
=> my horse has cast a shoe+ con ngựa của tôi tuột mất móng
- đẻ non; rụng
=> cow has cast calf+ con bò đẻ non
- đúc, nấu chảy, đổ khuôn (để đúc)
- cộng lại, gộp lại, tính
=> to cast accounts+ tính toán
=> to cast a horoscope+ lấy số tử vi; đoán số tử vi
- (sân khấu) phân đóng vai (một vở kịch)
- thải, loại ra
=> a cast soldier+ một người lính bị thải ra
=> a cast horse+ một con ngựa bị loại
- đưa (mắt nhìn)
=> to cast an eye (look, a glance...) at...+ đưa mắt nhìn
!to cast about
- đi tìm đằng này, đằng khác
- tìm cách, kiếm cớ, xoay sở (để làm gì)
!to cast aside
- vứt đi, loại ra, bỏ đi
!to cast away
- liệng ném, quăng, vứt
=> to cast away all cares+ vứt hết những nỗi ưu tư
!to be cast away
- (hàng hải) bị đắm (tàu)
!to cast back
- quay lại, trở lại
- (nghĩa bóng) nhắc lại, hồi tưởng lại
!to cast down
- vứt xuống, quăng xuống
- nhìn xuống (mắt)
- làm thất vọng, làm chán nản
=> to be cast down+ chán nản, thất vọng
!to cast off
- loại bỏ, thải, vứt bỏ, từ bỏ
- thả (chó)
- (hàng hải) thả, qăng (dây...)
- thai lại (mũi đan)
!to cast out
- đuổi ra
!to cast up
- tính, cộng lại, gộp lại
- ngẩng (đầu); ngước mắt
- vứt lên, quăng lên, ném lên
- trách móc
=> to cast something up to someone+ trách móc ai về việc gì
- (y học) nôn ra, mửa ra
!to cast lott
- (xem) lot
!to cast in one's lot with somebody
- cùng chia sẻ một số phận với ai
!to cast oneself on (upon) somebody's mercy
- trông ở lòng thương của ai
!to cast something in someone's teeth
- trách móc ai về việc gì
!to cast a vote
- bỏ phiếu
!the die is cast
- (xem) die

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập