Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Cơ hội thành công thực sự nằm ở con người chứ không ở công việc. (The real opportunity for success lies within the person and not in the job. )Zig Ziglar
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ yếu ớt không bao giờ có thể tha thứ. Tha thứ là phẩm chất của người mạnh mẽ. (The weak can never forgive. Forgiveness is the attribute of the strong.)Mahatma Gandhi
Một người sáng tạo được thôi thúc bởi khát khao đạt đến thành công, không phải bởi mong muốn đánh bại người khác. (A creative man is motivated by the desire to achieve, not by the desire to beat others.)Ayn Rand
Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Để có thể hành động tích cực, chúng ta cần phát triển một quan điểm tích cực. (In order to carry a positive action we must develop here a positive vision.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Thành công là tìm được sự hài lòng trong việc cho đi nhiều hơn những gì bạn nhận được. (Success is finding satisfaction in giving a little more than you take.)Christopher Reeve
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: cap »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- mũ lưỡi trai, mũ vải (y tá cấp dưỡng...); mũ (công nhân, giáo sư, quan toà, lính thuỷ...)
- nắp, mũ (chai, van, bút máy...); đầu (đạn...); tai (nấm...)
- mỏm, chỏm, chóp, đỉnh
- (kiến trúc) đầu cột
- (hàng hải) miếng tháp cột buồm
- bao giấy hình loa, phễu giấy (để gói)
- khổ giấy 0, 43 x 0, 35 cm
!cap in hand
- khúm núm
!if the cap fits, wear it
- (tục ngữ) có tật giật mình
!to put on one's thinhking (considering) cap
- suy nghĩ đắn đo; suy nghĩ kỹ lưỡng
!to set one's cap at (for) somebody
- quyến rũ ai, chài ai (để lấy làm chồng)
!to throw (fling) one's cap over the mill (windmil)
- làm bừa không kể gì dư luận; hành động tếu
* ngoại động từ
- đội mũ cho (ai)
- đậy nắp, bịt nắp (cái gì)
- vượt, làm tốt hơn, làm hay hơn
=> to cap an anecdote+ kể một câu chuyện hay hơn
=> to cap a quotation+ trích dẫn một câu hay hơn; trích dẫn một câu ngược lại
- ngã mũ chào (ai)
- (thể dục,thể thao) chính thức nhận (một đấu thủ) vào đội
- phát bằng cho (ở trường đại học)
- (thú y học) làm sưng (một chỗ nào)
* nội động từ
- ngả mũ chào, chào
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.219.236.199 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập