Chỉ có hai thời điểm mà ta không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Đó là lúc ta sinh ra đời và lúc ta nhắm mắt xuôi tay.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Bằng bạo lực, bạn có thể giải quyết được một vấn đề, nhưng đồng thời bạn đang gieo các hạt giống bạo lực khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Đôi khi ta e ngại về cái giá phải trả để hoàn thiện bản thân, nhưng không biết rằng cái giá của sự không hoàn thiện lại còn đắt hơn!Sưu tầm
Khi bạn dấn thân hoàn thiện các nhu cầu của tha nhân, các nhu cầu của bạn cũng được hoàn thiện như một hệ quả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Chúng ta không thể đạt được sự bình an nơi thế giới bên ngoài khi chưa có sự bình an với chính bản thân mình. (We can never obtain peace in the outer world until we make peace with ourselves.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta không có khả năng giúp đỡ tất cả mọi người, nhưng mỗi người trong chúng ta đều có thể giúp đỡ một ai đó. (We can't help everyone, but everyone can help someone.)Ronald Reagan
Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Con người sinh ra trần trụi và chết đi cũng không mang theo được gì. Tất cả những giá trị chân thật mà chúng ta có thể có được luôn nằm ngay trong cách mà chúng ta sử dụng thời gian của đời mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: call »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- tiếng kêu, tiếng la, tiếng gọi
=> a call for help+ tiếng kêu cứu
=> within call+ ở gần gọi nghe được
=> the call of the sea+ tiếng gọi của biển cả
- tiếng chim kêu; tiếng bắt chước tiếng chim
- kèn lệnh, trống lệnh, còi hiệu
- lời kêu gọi, tiếng gọi
=> the call of the country+ lời kêu gọi của tổ quốc
=> the call of conscience+ tiếng gọi của lương tâm
- sự mời, sự triệu tập
=> to have a call to visit a sick man+ được mời đến thăm người ốm (bác sĩ)
- sự gọi dây nói, sự nói chuyện bằng dây nói
=> a telephone call+ sự gọi dây nói
- sự thăm, sự ghé thăm, sự đỗ lại, sự ghé lại
=> to give (pay) somebody a call; to pay a call on somebody+ ghé thăm ai
=> to receive a call+ tiếp ai
=> to return someone's call+ thăm trả lại ai
=> port of call+ bến đỗ lại
- sự đòi hỏi, sự yêu cầu
=> to have many calls on one's time+ có nhiều việc đòi hỏi, mất thời gian
=> to have many calls on one's money+ có nhiều việc phải tiêu đến tiền; bị nhiều người đòi tiền
- sự cần thiết; dịp
=> there's no call for you to hurry+ chẳng có việc gì cần thiết mà anh phải vội
- (thương nghiệp) sự gọi vốn, sự gọi cổ phần
- (sân khấu) sự vỗ tay mời (diễn viên) ra một lần nữa
!at call
- sẵn sàng nhận lệnh
!call to arms
- lệnh nhập ngũ, lệnh động viên
!no call to blush
- việc gì mà xấu hổ
!close call
- (xem) close
!to get (have) a call upon something
- có quyền được hưởng (nhận) cái gì
!place (house) of call
- nơi thường lui tới công tác
* ngoại động từ
- kêu gọi, mời gọi lại
=> to call a taxi+ gọi một cái xe tắc xi
=> duty calls me+ bổn phận kêu gọi tôi
=> to call an actor+ mời một diễn viên ra một lần nữa
=> to call a doctor+ mời bác sĩ
- gọi là, tên là
=> he is called John+ anh ta tên là Giôn
- đánh thức, gọi dậy
=> call me early tomorrow morning+ sáng mai anh hãy đánh thức tôi dậy sớm
- coi là, cho là, gọi là
=> I call that a shame+ tôi cho đó là một điều sỉ nhục
- gợi, gợi lại, nhắc lại
=> to call something to mind+ gợi lại cái gì trong óc, nhắc lại cái gì
- triệu tập; định ngày (họp, xử...)
=> to call a meeting+ triệu tập một cuộc mít tinh
=> to call a strike+ ra lệnh đình công
=> to call a case+ định ngày xử một vụ kiện
- phát thanh về phía
=> this ia the Voice of Vietnam calling Eastern Europe+ đây là tiếng nói Việt-Nam phát thanh về phía Đông-Âu
* nội động từ
- gọi, kêu to, la to, gọi to
=> to call to somebody+ gọi ai
=> to call out+ kêu to, la to
- (+ on, upon) kêu gọi, yêu cầu
=> to call upon somebody's generosity+ kêu gọi tấm lòng rộng lượng của ai
=> to call on someone to do something+ kêu gọi (yêu cầu) ai làm việc gì
=> to call on somebody for a song+ yêu cầu ai hát một bài
- (+ for) gọi, đến tìm (ai) (để lấy cái gì...)
=> I'll call for you on my way+ trên đường đi tôi sẽ đến tìm anh
- (+ at) dừng lại, đỗ lại (xe lửa...)
=> the train calls at every station+ tới ga nào xe lửa cũng đỗ lại
- (+ at, on) ghé thăm, lại thăm, tạt vào thăm
=> to call at somebody's+ ghé thăm nhà ai
=> to call on somebody+ tạt qua thăm ai
- (+ for) (nghĩa bóng) đòi, bắt buộc phải, cần phải
=> to call for trumps+ ra hiệu đòi người cùng phe đánh bài chủ
=> this conduct calls for punishment+ hành động này cần phải trừng phạt
!to call aside
- gọi ra một chỗ; kéo sang một bên
!to call away
- gọi đi; mời đi
!to call back
- gọi lại, gọi về
!to call down
- gọi (ai) xuống
- (thông tục) xỉ vả, mắng nhiếc thậm tệ
!to call forth
- phát huy hết, đem hết
=> to call forth one's energy+ đem hết nghị lực
=> to call forth one's talents+ đem hết tài năng
- gây ra
=> his behaviour calls forth numerous protests+ thái độ của anh ấy gây ra nhiều sự phản đối
- gọi ra ngoài
!to call in
- thu về, đòi về, lấy về (tiền...)
- mời đến, gọi đến, triệu đến
=> to call in the doctor+ mời bác sĩ đến
!to call off
- gọi ra chỗ khác
=> please call off your dog+ làm ơn gọi con chó anh ra chỗ khác
- đình lại, hoãn lại, ngừng lại; bỏ đi
=> the match was called off+ cuộc đấu được hoãn lại
- làm lãng đi
=> to call off one's attention+ làm đãng trí
!to call out
- gọi ra
- gọi to
- gọi (quân đến đàn áp...)
- thách đấu gươm
!to call together
- triệu tập (một cuộc họp...)
!to call up
- gọi tên
- gợi lại, nhắc lại (một kỷ niệm)
=> to call up a spirit+ gọi hồn, chiêu hồn
- gọi dây nói
=> I'll call you up this evening+ chiều nay tôi sẽ gọi dây nói cho anh
- nảy ra (một ý kiến); gây ra (một cuộc tranh luận...)
- đánh thức, gọi dậy
- (quân sự) động viên, gọi (nhập ngũ)
!to call away one's attention
- làm cho đãng trí; làm cho không chú ý
!to call in question
- (xem) question
!to call into being (existence)
- tạo ra, làm nảy sinh ra
!to call into play
- (xem) play
!to call over names
- điểm tên
!to call a person names
- (xem) name
!to call somebody over the coals
- (xem) coal
!to call something one's own
- (gọi là) có cái gì
=> to have nothing to call one's own+ không có cái gì thực là của mình
!to call a spade a spade
- (xem) spade
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập