* ngoại động từ
- phản đối, nói trái lại
=> but me no buts+ đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện.">
* ngoại động từ
- phản đối, nói trái lại
=> but me no buts+ đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện." />
* ngoại động từ
- phản đối, nói trái lại
=> but me no buts+ đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện."/>
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Vết thương thân thể sẽ lành nhưng thương tổn trong tâm hồn sẽ còn mãi suốt đời. (Stab the body and it heals, but injure the heart and the wound lasts a lifetime.)Mineko Iwasaki
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Chúng ta nên hối tiếc về những sai lầm và học hỏi từ đó, nhưng đừng bao giờ mang theo chúng vào tương lai. (We should regret our mistakes and learn from them, but never carry them forward into the future with us. )Lucy Maud Montgomery
Cho dù người ta có tin vào tôn giáo hay không, có tin vào sự tái sinh hay không, thì ai ai cũng đều phải trân trọng lòng tốt và tâm từ bi. (Whether one believes in a religion or not, and whether one believes in rebirth or not, there isn't anyone who doesn't appreciate kindness and compassion.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Mỗi ngày, hãy mang đến niềm vui cho ít nhất một người. Nếu không thể làm một điều tốt đẹp, hãy nói một lời tử tế. Nếu không nói được một lời tử tế, hãy nghĩ đến một việc tốt lành. (Try to make at least one person happy every day. If you cannot do a kind deed, speak a kind word. If you cannot speak a kind word, think a kind thought.)Lawrence G. Lovasik
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Càng giúp người khác thì mình càng có nhiều hơn; càng cho người khác thì mình càng được nhiều hơn.Lão tử (Đạo đức kinh)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: but »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* liên từ
- nhưng, nhưng mà
=> we tried to do it but couldn't+ chúng tôi đã thử làm cái đó nhưng không được
- nếu không; không còn cách nào khác
=> I can't but answer in the negative+ chúng tôi không còn cách nào khác là phải trả lời từ chối
- mà lại không
=> he never comes but he borrows books from me+ chẳng lần nào nó đến mà lại không mượn sách của tôi
* phó từ
- chỉ, chỉ là, chỉ mới
=> he is but a child+ nó chỉ là một đứa trẻ con
=> she left but an hour ago+ cô ta chỉ vừa mới đi cách đây một tiếng đồng hồ
!all but
- (xem) all
* danh từ
- trừ ra, ngoài ra
=> come any day but tomorrow+ hãy đến bất cứ ngày nào trừ ngày mai
=> read the last but one line+ đọc dòng trên dòng cuối cùng
!but for
- nếu không (có)
=> he would have fallen but for me+ nếu không có tôi thì nó ngã rồi
!but that
- trừ phi, nếu không
=> I would have gone but that I was ill+ nếu tôi không ốm thì tôi đã đi rồi
!but then
- mặt khác, nhưng mặt khác
=> the book is rather difficult, but then it gives us many interesting instructions on the use of modern machines+ quyển sách cũng hơi khó, nhưng mặt khác nó cung cấp cho chúng tôi nhiều lời chỉ dẫn thú vị về cách dùng những máy mới
!to but that (what)
- nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là
=> I can't come, not but that I'd like to+ tôi không đến được, nhưng không phải vì tôi không thích đến
* đại từ quan hệ
- ai... mà không
=> there was no one but admired him+ không có ai mà không thán phục ông ta
* danh từ
- cái "nhưng mà" ; điều phản đối, điều trái lại
* ngoại động từ
- phản đối, nói trái lại
=> but me no buts+ đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập