* ngoại động từ
- phản đối, nói trái lại
=> but me no buts+ đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện.">
* ngoại động từ
- phản đối, nói trái lại
=> but me no buts+ đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện." />
* ngoại động từ
- phản đối, nói trái lại
=> but me no buts+ đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện."/>
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Đôi khi ta e ngại về cái giá phải trả để hoàn thiện bản thân, nhưng không biết rằng cái giá của sự không hoàn thiện lại còn đắt hơn!Sưu tầm
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Người duy nhất mà bạn nên cố gắng vượt qua chính là bản thân bạn của ngày hôm qua. (The only person you should try to be better than is the person you were yesterday.)Khuyết danh
Cuộc sống ở thế giới này trở thành nguy hiểm không phải vì những kẻ xấu ác, mà bởi những con người vô cảm không làm bất cứ điều gì trước cái ác. (The world is a dangerous place to live; not because of the people who are evil, but because of the people who don't do anything about it.)Albert Einstein
Cho dù người ta có tin vào tôn giáo hay không, có tin vào sự tái sinh hay không, thì ai ai cũng đều phải trân trọng lòng tốt và tâm từ bi. (Whether one believes in a religion or not, and whether one believes in rebirth or not, there isn't anyone who doesn't appreciate kindness and compassion.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người thành công là người có thể xây dựng một nền tảng vững chắc bằng chính những viên gạch người khác đã ném vào anh ta. (A successful man is one who can lay a firm foundation with the bricks others have thrown at him.)David Brinkley
Từ bi và độ lượng không phải là dấu hiệu của yếu đuối, mà thực sự là biểu hiện của sức mạnh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: but »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* liên từ
- nhưng, nhưng mà
=> we tried to do it but couldn't+ chúng tôi đã thử làm cái đó nhưng không được
- nếu không; không còn cách nào khác
=> I can't but answer in the negative+ chúng tôi không còn cách nào khác là phải trả lời từ chối
- mà lại không
=> he never comes but he borrows books from me+ chẳng lần nào nó đến mà lại không mượn sách của tôi
* phó từ
- chỉ, chỉ là, chỉ mới
=> he is but a child+ nó chỉ là một đứa trẻ con
=> she left but an hour ago+ cô ta chỉ vừa mới đi cách đây một tiếng đồng hồ
!all but
- (xem) all
* danh từ
- trừ ra, ngoài ra
=> come any day but tomorrow+ hãy đến bất cứ ngày nào trừ ngày mai
=> read the last but one line+ đọc dòng trên dòng cuối cùng
!but for
- nếu không (có)
=> he would have fallen but for me+ nếu không có tôi thì nó ngã rồi
!but that
- trừ phi, nếu không
=> I would have gone but that I was ill+ nếu tôi không ốm thì tôi đã đi rồi
!but then
- mặt khác, nhưng mặt khác
=> the book is rather difficult, but then it gives us many interesting instructions on the use of modern machines+ quyển sách cũng hơi khó, nhưng mặt khác nó cung cấp cho chúng tôi nhiều lời chỉ dẫn thú vị về cách dùng những máy mới
!to but that (what)
- nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là
=> I can't come, not but that I'd like to+ tôi không đến được, nhưng không phải vì tôi không thích đến
* đại từ quan hệ
- ai... mà không
=> there was no one but admired him+ không có ai mà không thán phục ông ta
* danh từ
- cái "nhưng mà" ; điều phản đối, điều trái lại
* ngoại động từ
- phản đối, nói trái lại
=> but me no buts+ đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập