Điều kiện duy nhất để cái ác ngự trị chính là khi những người tốt không làm gì cả. (The only thing necessary for the triumph of evil is for good men to do nothing.)Edmund Burke
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Kỳ tích sẽ xuất hiện khi chúng ta cố gắng trong mọi hoàn cảnh.Sưu tầm
Các sinh vật đang sống trên địa cầu này, dù là người hay vật, là để cống hiến theo cách riêng của mình, cho cái đẹp và sự thịnh vượng của thế giới.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nếu bạn không thích một sự việc, hãy thay đổi nó; nếu không thể thay đổi sự việc, hãy thay đổi cách nghĩ của bạn về nó. (If you don’t like something change it; if you can’t change it, change the way you think about it. )Mary Engelbreit
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Bạn có thể lừa dối mọi người trong một lúc nào đó, hoặc có thể lừa dối một số người mãi mãi, nhưng bạn không thể lừa dối tất cả mọi người mãi mãi. (You can fool all the people some of the time, and some of the people all the time, but you cannot fool all the people all the time.)Abraham Lincoln
Cho dù người ta có tin vào tôn giáo hay không, có tin vào sự tái sinh hay không, thì ai ai cũng đều phải trân trọng lòng tốt và tâm từ bi. (Whether one believes in a religion or not, and whether one believes in rebirth or not, there isn't anyone who doesn't appreciate kindness and compassion.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trực giác của tâm thức là món quà tặng thiêng liêng và bộ óc duy lý là tên đầy tớ trung thành. Chúng ta đã tạo ra một xã hội tôn vinh tên đầy tớ và quên đi món quà tặng. (The intuitive mind is a sacred gift and the rational mind is a faithful servant. We have created a society that honor the servant and has forgotten the gift.)Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: burst »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự nổ tung, sự vỡ tung; tiếng nổ (bom)
- sự gắng lên, sự dấn lên, sự nổ lực lên
=> a burst of energy+ sự gắng sức
- sự bật lên, sự nổ ra, sự bùng lên
=> a burst of laughter+ sự cười phá lên
=> a burst of flame+ lửa bùng cháy
=> a burst of gun-fire+ loạt đạn nổ
- sự xuất hiện đột ngột
- sự phi nước đại (ngựa)
- sự chè chén say sưa
=> to go (be) on the burst+ chè chén say sưa
* động từ
- nổ, nổ tung (bom, đạn...); vỡ (mụn nhọt); nổ, vỡ (bong bóng); vỡ, vỡ tung ra (để); nhú, nở (lá, nụ hoa)
=> sides burst with laughing+ cười vỡ bụng
=> buttons burst with food+ ăn no căng bật cả khuy cài
- đầy ních, tràn đầy
=> storehouse bursting with grain+ nhà kho đầy ních thóc lúa
=> to be bursting with pride (happiness, envy, health)+ tràn đầy liêu hãnh (hạnh phúc, ghen tị, sức khoẻ)
- nóng lòng háo hức
=> to be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret+ nóng lòng muốn nói ra một điều bí mật
- làm nổ tung ra; làm bật tung ra; làm rách tung ra, làm vỡ tung ra
=> to tire+ làm nổ lốp
=> to burst the door open+ phá tung cửa ra
- xông, xộc, vọt; đột nhiên xuất hiện
=> to burst into the room+ xộc vào buồng
=> the oil bursts out of the ground+ dầu vọt từ dưới đất lên
=> the sun bursts through the clounds+ mặt trời đột nhiên xuất hiện qua các làn mây
!to brust forth
- (như) to brust out
!to brust in
- mở tung vào (phía trong)
=> to burst the door in+ mở tung cửa vào
- làm gián đoạn; ngắt lời
=> to burst in upon a conversation+ làm gián đoạn câu chuyện
- thình lình đến, thình lình xuất hiện
=> he 'll be bursting ion uopn us at any moment+ chưa biết lúc nào anh ta sẽ đến với chúng ta
!to brust into
- bùng lên, bật lên
=> to burst into flames+ bùng cháy
=> to burst into tears+ khóc oà lên
=> to burst into laughter+ cười phá lên
!to burst out
- thốt lên; nói ầm lên, lớn tiếng
=> to burst out into threats+ thốt lên những lời đe doạ
=> to out (forth) into explanations+ lớn tiếng giải thích
- phá lên, oà lên, bật lên
=> to burst out laughing+ cười phá lên
- bùng ra, nổ ra, bật ra (chiến tranh, bệnh tật, tiếng ồn ào...)
!to burst up
- (thông tục) làm nổ bùng, nổ bùng
- làm suy sụp; suy sụp
!to burst upon
- chợt xuất hiện, chợt đến
=> the viewn bursts upon our sight+ quang cảnh đó chợt xuất hiện trước mắt chúng tôi
=> the truth bursts upon him+ anh ta chợt nhận ra lẽ phải
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập