Như cái muỗng không thể nếm được vị của thức ăn mà nó tiếp xúc, người ngu cũng không thể hiểu được trí tuệ của người khôn ngoan, dù có được thân cận với bậc thánh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Bạn có biết là những người thành đạt hơn bạn vẫn đang cố gắng nhiều hơn cả bạn?Sưu tầm
Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Những ai có được hạnh phúc cũng sẽ làm cho người khác được hạnh phúc. (Whoever is happy will make others happy too.)Anne Frank
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Hãy lắng nghe trước khi nói. Hãy suy ngẫm trước khi viết. Hãy kiếm tiền trước khi tiêu pha. Hãy dành dụm trước khi nghỉ hưu. Hãy khảo sát trước khi đầu tư. Hãy chờ đợi trước khi phê phán. Hãy tha thứ trước khi cầu nguyện. Hãy cố gắng trước khi bỏ cuộc. Và hãy cho đi trước khi từ giã cuộc đời này. (Before you speak, listen. Before you write, think. Before you spend, earn. Before you retire, save. Before you invest, investigate. Before you critisize, wait. Before you pray, forgive. Before you quit, try. Before you die, give. )Sưu tầm
Hành động thiếu tri thức là nguy hiểm, tri thức mà không hành động là vô ích. (Action without knowledge is dangerous, knowledge without action is useless. )Walter Evert Myer
Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: burst »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự nổ tung, sự vỡ tung; tiếng nổ (bom)
- sự gắng lên, sự dấn lên, sự nổ lực lên
=> a burst of energy+ sự gắng sức
- sự bật lên, sự nổ ra, sự bùng lên
=> a burst of laughter+ sự cười phá lên
=> a burst of flame+ lửa bùng cháy
=> a burst of gun-fire+ loạt đạn nổ
- sự xuất hiện đột ngột
- sự phi nước đại (ngựa)
- sự chè chén say sưa
=> to go (be) on the burst+ chè chén say sưa
* động từ
- nổ, nổ tung (bom, đạn...); vỡ (mụn nhọt); nổ, vỡ (bong bóng); vỡ, vỡ tung ra (để); nhú, nở (lá, nụ hoa)
=> sides burst with laughing+ cười vỡ bụng
=> buttons burst with food+ ăn no căng bật cả khuy cài
- đầy ních, tràn đầy
=> storehouse bursting with grain+ nhà kho đầy ních thóc lúa
=> to be bursting with pride (happiness, envy, health)+ tràn đầy liêu hãnh (hạnh phúc, ghen tị, sức khoẻ)
- nóng lòng háo hức
=> to be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret+ nóng lòng muốn nói ra một điều bí mật
- làm nổ tung ra; làm bật tung ra; làm rách tung ra, làm vỡ tung ra
=> to tire+ làm nổ lốp
=> to burst the door open+ phá tung cửa ra
- xông, xộc, vọt; đột nhiên xuất hiện
=> to burst into the room+ xộc vào buồng
=> the oil bursts out of the ground+ dầu vọt từ dưới đất lên
=> the sun bursts through the clounds+ mặt trời đột nhiên xuất hiện qua các làn mây
!to brust forth
- (như) to brust out
!to brust in
- mở tung vào (phía trong)
=> to burst the door in+ mở tung cửa vào
- làm gián đoạn; ngắt lời
=> to burst in upon a conversation+ làm gián đoạn câu chuyện
- thình lình đến, thình lình xuất hiện
=> he 'll be bursting ion uopn us at any moment+ chưa biết lúc nào anh ta sẽ đến với chúng ta
!to brust into
- bùng lên, bật lên
=> to burst into flames+ bùng cháy
=> to burst into tears+ khóc oà lên
=> to burst into laughter+ cười phá lên
!to burst out
- thốt lên; nói ầm lên, lớn tiếng
=> to burst out into threats+ thốt lên những lời đe doạ
=> to out (forth) into explanations+ lớn tiếng giải thích
- phá lên, oà lên, bật lên
=> to burst out laughing+ cười phá lên
- bùng ra, nổ ra, bật ra (chiến tranh, bệnh tật, tiếng ồn ào...)
!to burst up
- (thông tục) làm nổ bùng, nổ bùng
- làm suy sụp; suy sụp
!to burst upon
- chợt xuất hiện, chợt đến
=> the viewn bursts upon our sight+ quang cảnh đó chợt xuất hiện trước mắt chúng tôi
=> the truth bursts upon him+ anh ta chợt nhận ra lẽ phải

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập