Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Khi ý thức được rằng giá trị của cuộc sống nằm ở chỗ là chúng ta đang sống, ta sẽ thấy tất cả những điều khác đều trở nên nhỏ nhặt, vụn vặt không đáng kể.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Sự toàn thiện không thể đạt đến, nhưng nếu hướng theo sự toàn thiện, ta sẽ có được sự tuyệt vời. (Perfection is not attainable, but if we chase perfection we can catch excellence.)Vince Lombardi
Chớ khinh thường việc ác nhỏ mà làm; đốm lửa nhỏ có thể thiêu cháy cả núi rừng làng mạc. Chớ chê bỏ việc thiện nhỏ mà không làm, như giọt nước nhỏ lâu ngày cũng làm đầy chum vại lớn.Lời Phật dạy
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: wing »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- (động vật học); (thực vật học) cánh (chim, sâu bọ; qu, hạt)
=> to lend (add) wing to+ chắp cánh cho, làm cho chạy mau
- sự bay, sự cất cánh; (nghĩa bóng) sự bay bổng
=> on the wing+ đang bay
=> to take wing+ cất cánh bay, bay đi
- (kiến trúc) cánh, chái (nhà)
=> the east wing of a building+ chái phía đông của toà nhà
- cánh (máy bay, quạt)
- (hàng hi) mạn (tàu)
- (số nhiều) (sân khấu) cánh gà
- (quân sự) cánh
=> right wing+ cánh hữu
=> left wing+ cánh t
- phi đội (không quân Anh); (số nhiều) phù hiệu phi công
- (thể dục,thể thao) biên
=> right wing+ hữu biên
=> left wing+ t biên
-(đùa cợt) cánh tay (bị thưng)
- (thông tục) sự che chở, sự bo trợ
=> under the wing of someone+ được người nào che chở
=> to take someone under one's wing+ bo trợ ai
!to clip someone's wings
- hạn chế sự cử động (tham vọng, sự tiêu pha) của ai; chặt đôi cánh của ai (nghĩa bóng)
!to come on the wings of the wind
- đến nhanh như gió
* ngoại động từ
- lắp lông vào (mũi tên)
- thêm cánh, chắp cánh; làm cho nhanh hn
=> fear winged his steps+ sự sợ h i làm cho nó chạy nhanh như bay
=> to wing one's words+ nói liến thoắng
- bay, bay qua
=> to wing one's way+ bay
- bắn ra
=> to wing an arrow+ bắn mũi tên ra
- bắn trúng cánh (con chim); (thông tục) bắn trúng cánh tay
- (kiến trúc) làm thêm chái
=> to wing a hospital+ làm thêm chái cho một bệnh viện
- (quân sự) bố phòng ở cánh bên
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.230 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập