Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Chúng ta nên hối tiếc về những sai lầm và học hỏi từ đó, nhưng đừng bao giờ mang theo chúng vào tương lai. (We should regret our mistakes and learn from them, but never carry them forward into the future with us. )Lucy Maud Montgomery
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Sự giúp đỡ tốt nhất bạn có thể mang đến cho người khác là nâng đỡ tinh thần của họ. (The best kind of help you can give another person is to uplift their spirit.)Rubyanne
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Lo lắng không xua tan bất ổn của ngày mai nhưng hủy hoại bình an trong hiện tại. (Worrying doesn’t take away tomorrow’s trouble, it takes away today’s peace.)Unknown
Hạnh phúc và sự thỏa mãn của con người cần phải phát xuất từ chính mình. Sẽ là một sai lầm nếu ta mong mỏi sự thỏa mãn cuối cùng đến từ tiền bạc hoặc máy điện toán.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chưa từng có ai trở nên nghèo khó vì cho đi những gì mình có. (No-one has ever become poor by giving.)Anne Frank
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: wing »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- (động vật học); (thực vật học) cánh (chim, sâu bọ; qu, hạt)
=> to lend (add) wing to+ chắp cánh cho, làm cho chạy mau
- sự bay, sự cất cánh; (nghĩa bóng) sự bay bổng
=> on the wing+ đang bay
=> to take wing+ cất cánh bay, bay đi
- (kiến trúc) cánh, chái (nhà)
=> the east wing of a building+ chái phía đông của toà nhà
- cánh (máy bay, quạt)
- (hàng hi) mạn (tàu)
- (số nhiều) (sân khấu) cánh gà
- (quân sự) cánh
=> right wing+ cánh hữu
=> left wing+ cánh t
- phi đội (không quân Anh); (số nhiều) phù hiệu phi công
- (thể dục,thể thao) biên
=> right wing+ hữu biên
=> left wing+ t biên
-(đùa cợt) cánh tay (bị thưng)
- (thông tục) sự che chở, sự bo trợ
=> under the wing of someone+ được người nào che chở
=> to take someone under one's wing+ bo trợ ai
!to clip someone's wings
- hạn chế sự cử động (tham vọng, sự tiêu pha) của ai; chặt đôi cánh của ai (nghĩa bóng)
!to come on the wings of the wind
- đến nhanh như gió
* ngoại động từ
- lắp lông vào (mũi tên)
- thêm cánh, chắp cánh; làm cho nhanh hn
=> fear winged his steps+ sự sợ h i làm cho nó chạy nhanh như bay
=> to wing one's words+ nói liến thoắng
- bay, bay qua
=> to wing one's way+ bay
- bắn ra
=> to wing an arrow+ bắn mũi tên ra
- bắn trúng cánh (con chim); (thông tục) bắn trúng cánh tay
- (kiến trúc) làm thêm chái
=> to wing a hospital+ làm thêm chái cho một bệnh viện
- (quân sự) bố phòng ở cánh bên
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập