Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Vết thương thân thể sẽ lành nhưng thương tổn trong tâm hồn sẽ còn mãi suốt đời. (Stab the body and it heals, but injure the heart and the wound lasts a lifetime.)Mineko Iwasaki
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Đôi khi ta e ngại về cái giá phải trả để hoàn thiện bản thân, nhưng không biết rằng cái giá của sự không hoàn thiện lại còn đắt hơn!Sưu tầm
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Không có ai là vô dụng trong thế giới này khi làm nhẹ bớt đi gánh nặng của người khác. (No one is useless in this world who lightens the burdens of another. )Charles Dickens
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: wind »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ (th ca)
- gió
=> north wind+ gió bấc
=> south wind+ gió nam
=> to run like the wind+ chạy nhanh như gió
=> the wind rises+ trời nổi gió, gió thổi mạnh hn
- phưng gió, phía gió thổi
=> down the wind+ xuôi gió
=> in the teeth of wind; up the wind+ ngược gió
=> into the wind+ về phía gió thổi
=> off the wind+ chéo gió
=> to sail before (on) the wind+ căng buồm chạy xuôi gió
- (số nhiều) các phưng trời
=> the four winds of heaven+ bốn phưng trời
- (thể dục,thể thao) hi
=> to lose one's wind+ hết hi
=> to recover one's wind+ lấy lại hi
=> to get one's second wind+ thở theo nhịp điệu thường (sau khi thở dốc trong cuộc đua)
=> sound in wind and limb+ có thể lực tốt
- (săn bắn) hi, mùi; (nghĩa bóng) tin phong thanh
=> to get windof the hunter+ đánh hi người đi săn
=> to get wind of a plot+ nghe phong thanh có một âm mưu
- (y học) hi (trong ruột)
=> to break wind+ đánh rắm
=> to be troubled wind wind+ đầy hi
- (gii phẫu) ức
=> to hit in the wind+ đánh vào ức
- lời rỗng tuếch; chuyện rỗng tuếch
=> merely wind+ chỉ là chuyện rỗng tuếch
- (the wind) (âm nhạc) nhạc khí thổi (kèn, sáo...); tiếng kèn sáo
!to cast (fling, throw) something to the winds
- coi nhẹ cái gì, không để tâm gìn giữ cái gì
!to get (have) the wind up
- (từ lóng) sợ h i
!to put the wind up somebody
- làm ai sợi h i
!to raise the wind
- (xem) raise
!to sail close to (near) the wind
- chạy gần như ngược chiều gió
- (nghĩa bóng) làm việc gì hầu như không đoan chính lưng thiện lắm
!to see how the wind blows (lies)
!to see which way the wind is blowing
- xem dư luận ra sao; xem thời thế sẽ ra sao
!to take the wind out of someone's sails
- nói chặn trước ai; làm chặn trước ai
- phỗng mất quyền lợi của ai
!there is something in the wind
- có chuyện gì sẽ xy ra đây, có chuyện gì đang được bí mật chuẩn bị đây
* ngoại động từ winded
- đánh hi
=> the hounds winded the fox+ những con chó săn đánh hi thấy con cáo
- làm thở hổn hển, làm thở mạnh, làm thở hết hi, làm mệt đứt hi
=> to be winded by the long run+ mệt đứt hi vì chạy quá xa
- để cho nghỉ lấy hi, để cho thở
=> to wind one's horse+ cho ngựa nghỉ lấy hi
* ngoại động từ winded, wound
- thổi
=> to wind a horn+ thổi tù và
* danh từ
- vòng (dây)
- khúc uốn, khúc lượn (của con sông)
* ngoại động từ wound
- cuộn, quấn
=> to wind itself+ cuộn mình lại (con rắn)
=> to wind [up] wool into a ball+ quấn len thành một cuộn
=> to wind thread on a reel+ quấn chỉ vào ống
- lợn, uốn
=> the river winds its way to the sea+ con sông lượn khúc chy ra biển
=> to wind oneself (one's way) into someone's affection+ khéo léo được lòng ai
- bọc, choàng
=> to wind a baby in a shawl+ bọc đứa bé trong một chiếc khăn choàng
- (kỹ thuật) quay; trục lên bằng cách quay
- lên dây (đồng hồ)
- (điện học) quấn dây
=> to wind a transformer+ quấn dây một biến thế
* nội động từ
- quấn lại, cuộn lại (con rắn...)
- quanh co, uốn khúc
=> the river winds in and out+ con sông quanh co uốn khúc
- (kỹ thuật) vênh (tấm ván)
!to wind off
- tháo (sợi) ra (khỏi cuộn); li ra, tung ra
!to wind on
- quấn (chỉ) vào (ống chỉ)
!to wind up
- lên dây (đồng hồ, đàn)
- quấn (một sợi dây)
- gii quyết, thanh toán (công việc...
- kết thúc (cuộc tranh luận); bế mạc (cuộc họp)
!to be wound up to a high pitch
- bị đẩy lên một mức cao (cn giận)
!to be wound up to a white rage
- bị kích động đến mức giận điên lên
!to wind someone round one's little finger
- xỏ dây vào mũi ai (nghĩa bóng)
!to wind oneself up for an effort
- rán sức (làm việc gì)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập