Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Ngủ dậy muộn là hoang phí một ngày;tuổi trẻ không nỗ lực học tập là hoang phí một đời.Sưu tầm
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: which »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- nào (ngụ ý chọn lựa)
=> which book do you prefer?+ anh thích quyển sách nào?
- bất cứ... nào
=> try which method you please+ h y thử bất cứ phưng pháp nào (mà) anh thích
- ấy, đó
=> he stayed here six months, during which time he helped me a great deal in my study+ anh ta ở lại đây sáu
=> he announced a drought, which forecast comes true+ anh ta nói là sẽ có hạn hán, lời tiên đoán ấy đ thành sự
* đại từ nghi vấn
- gì, cái nào, người nào, ai (ngụ ý chọn lựa)
=> which do you prefer, tea or coffee?+ anh thích dùng gì, trà hay cà phê?
=> which of you can answer my question?+ trong đám các anh, người nào (ai) có thể tr lời câu hỏi của tôi?
=> I can't distinguish which is which+ tôi không thể phân biệt nổi cái gì ra cái gì (ai ra ai)
* đại từ quan hệ
- cái mà, mà
=> the book which is on the table is mine+ quyển sách ở trên bàn là của tôi
=> the book which he was speaking of (of which he was speaking) was very interesting+ quyển sách mà anh ta
=> the work to which she devoted all her time...+ công việc mà cô ta đ dành hết c thời gian vào đó...
=> the table one leg of which is broken...+ cái bàn mà một chân đ g y...
- điều mà, cái mà; cái đó, điều đó, sự việc đó
=> he was dropped when he was a boy, which made him a permanent invalid+ nó bị ng khi còn nhỏ, điều đó đ
=> if he comes, which is not likely, I'll tell him at once+ nếu nó tới, điều mà không có gì là chắc chắn, tôi sẽ bo
=> he can speak, write, understand and read English, and all which with great ease+ anh ta nói, viết, hiểu và đọc
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập