Tôi phản đối bạo lực vì ngay cả khi nó có vẻ như điều tốt đẹp thì đó cũng chỉ là tạm thời, nhưng tội ác nó tạo ra thì tồn tại mãi mãi. (I object to violence because when it appears to do good, the good is only temporary; the evil it does is permanent.)Mahatma Gandhi
Nếu chúng ta luôn giúp đỡ lẫn nhau, sẽ không ai còn cần đến vận may. (If we always helped one another, no one would need luck.)Sophocles
Thành công không được quyết định bởi sự thông minh tài giỏi, mà chính là ở khả năng vượt qua chướng ngại.Sưu tầm
Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Kẻ bi quan than phiền về hướng gió, người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều, còn người thực tế thì điều chỉnh cánh buồm. (The pessimist complains about the wind; the optimist expects it to change; the realist adjusts the sails.)William Arthur Ward
Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Yêu thương và từ bi là thiết yếu chứ không phải những điều xa xỉ. Không có những phẩm tính này thì nhân loại không thể nào tồn tại. (Love and compassion are necessities, not luxuries. Without them humanity cannot survive.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Càng giúp người khác thì mình càng có nhiều hơn; càng cho người khác thì mình càng được nhiều hơn.Lão tử (Đạo đức kinh)
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: what »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* đại từ nghi vấn
- gì, thế nào
=> what is he like?+ nó như thế nào?
=> what's the matter?+ cái gì thế?
=> what's your name?+ tên anh là gì?
- sao, vậy thì sao
=> so what?+ như vậy thì làm cái gì?, như vậy thì nghĩ làm sao?
=> well, what of it?+ ừ, thế thì đ làm sao?
!what about?
- có tin tức gì về... không?
- anh nghĩ sao?
=> what about a cup of tea?+ làm chén nước trà nhé, anh nghĩ sao?
!what...for?
- (xem) for
!what ever for?
- nhưng tại sao chứ?
!what if?
- nếu... thì sao?
=> what if he refuses to answer?+ nếu nó từ chối không tr lời thì sao?
!what not?
- gì? gì nữa?
!what of?
- ra sao?, thế nào?
=> what of that?+ cái đó ra sao?
!what then?
- rồi sao?
* đại từ cm thán
- biết bao!, làm sao!
=> what he has suffered!+ nó đau khổ biết bao!
* đại từ quan hệ
- cái mà, điều mà, người mà, cái gì
=> he obtained what he needed+ nó được cái mà nó cần
=> what he did, he did well+ nó đ làm việc gì thì đều làm tốt
=> happen what may+ dù xy ra cái gì, dù ở trong hoàn cnh nào đi nữa
!and what have you
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) và tất c những cái gì khác cùng một loại như thế
!and what not
- và gì gì nữa; vân vân
!but what
- (thông tục) trừ cái mà, mà... không
=> there wasn't a day but what it rained+ chẳng có ngày nào mà không mưa
=> he had no weapons but what he carried with him+ nó không có một thứ vũ khí nào khác ngoài cái mà nó mang
!I know what
- (thông tục) tôi có một ý kiến mới
!I'll tell you what
- tôi sẽ cho anh rõ sự thật; tôi sẽ chỉ cho anh nên làm thế nào
!to know what's what
- có trí suy xét, biết cái hay cái dở; biết rõ sự tình
!not but what
- (xem) but
!what though
- (xem) though
!what with...and what with...
- một là vì... hai là vì...; do một bên thì... một bên thì; phần thì... phần thì...
* tính từ
- nào?, gì?
=> what new?+ tin tức gì?
=> what books have you read?+ anh đ đọc những sách nào?
- biết bao!, làm sao!
=> what an intelligent boy he is!+ đứa bé mới thông minh làm sao!
=> what a queer idea!+ ý kiến kỳ quặc làm sao!
=> what a beautiful view+ cnh đẹp làm sao
- nào, mà
=> I don't know by what train I shall go+ tôi chưa biết sẽ đi xe lửa nào
=> I shall incur what expenses will be necessary+ tôi sẽ gánh tất c những món tiêu cần thiết

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập