Tôn giáo không có nghĩa là giới điều, đền miếu, tu viện hay các dấu hiệu bên ngoài, vì đó chỉ là các yếu tố hỗ trợ trong việc điều phục tâm. Khi tâm được điều phục, mỗi người mới thực sự là một hành giả tôn giáo.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Việc người khác ca ngợi bạn quá hơn sự thật tự nó không gây hại, nhưng thường sẽ khiến cho bạn tự nghĩ về mình quá hơn sự thật, và đó là khi tai họa bắt đầu.Rộng Mở Tâm Hồn
Bất lương không phải là tin hay không tin, mà bất lương là khi một người xác nhận rằng họ tin vào một điều mà thực sự họ không hề tin. (Infidelity does not consist in believing, or in disbelieving, it consists in professing to believe what he does not believe.)Thomas Paine
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: water »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- nước
=> to drink water+ uống nước
=> to take in fresh water+ (hàng hải) lấy nước ngọt (để đi biển)
=> to turn on the water+ mở nước
=> to cut off the water+ khoá nước
=> to wash something in two or three waters+ rửa vật gì hai hay ba nước
- dung dịch nước, nước
- khối nước (của sông, hồ...)
- sông nước; biển; đường thuỷ
=> on land and water+ trên bộ và dưới nước
=> by water+ bằng đường thuỷ, bằng đường biển
=> to cross the water+ vượt biển
- thuỷ triều, triều
=> at high water+ lúc triều lên
=> at low water+ lúc triều xuống
- nước suối; nước tiểu
=> to take the waters at+ tắm nước suối ở
=> to make water+ tiểu tiện
=> red water+ nước tiểu có máu
- nước, nước bóng, nước láng (của kim cương, kim loại, tơ lụa)
=> diamond of the first water+ kim cương nước tốt nhất
- (hội họa) tranh màu nước
!to back water
- chèo ngược
!to be in deep water(s)
- (xem) deep
!to be in low water
- (xem) low
!to be in smooth water
- ở vào hoàn cảnh thuận lợi; thuận buồm xuôi gió
!to bring water to someone's mouth
- làm ai thèm chảy dãi
!to cast (throw) one's bread upon the water(s)
- làm điều tốt không cần được trả ơn
!to go through fire and water
- (xem) fire
!to hold water
- (xem) hold
!to keep one's head above water
- (xem) above
!like a fish out of water
- như cá trên cạn; lạc lõng bỡ ngỡ trong một môi trường mới lạ
!to spend money like water
- tiêu tiền như nước
!still waters run deep
- (xem) deep
!to throw cold water on
- giội gáo nước lạnh vào; làm cho nản chí
!written in water
- nhất thời (tiếng tăm); chóng bị quên (thành tích)
* ngoại động từ
- tưới, tưới nước
=> to water a district+ tưới một miền
- cho uống nước
=> to water the buffaloes+ cho trâu uống nước
- cung cấp nước
=> to water a town+ cung cấp nước cho một thành phố
- pha nước vào
- làm gợn sóng, làm cho có vân sóng (trên tơ lụa)
=> watered silk+ lụa có vân sóng
- (tài chính) làm loãng (vốn)
=> to the nominal capital of the company+ làm loãng vốn danh nghĩa của công ty (bằng cách tăng cổ phần mà không có vốn tương xứng)
* nội động từ
- uống nước, đi uống nước
=> the horses are watering+ những con ngựa đang uống nước
- lấy nước ngọt, lấy nước (tàu thuỷ, ô tô)
- chảy nước, ứa nước
=> his eyes watered+ nó chảy nước mắt
=> to make one's mouth water+ làm thèm chảy nước dãi
!to water down
- giảm bớt đi, làm dịu đi
=> to water down the details of a story+ làm cho chi tiết của câu chuyện bớt đậm nét
=> to water down a blame+ trách khéo, trách ngọt
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập