Chỉ có hai thời điểm mà ta không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Đó là lúc ta sinh ra đời và lúc ta nhắm mắt xuôi tay.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Thành công không phải là chìa khóa của hạnh phúc. Hạnh phúc là chìa khóa của thành công. Nếu bạn yêu thích công việc đang làm, bạn sẽ thành công. (Success is not the key to happiness. Happiness is the key to success. If you love what you are doing, you will be successful.)Albert Schweitzer
Điều khác biệt giữa sự ngu ngốc và thiên tài là: thiên tài vẫn luôn có giới hạn còn sự ngu ngốc thì không. (The difference between stupidity and genius is that genius has its limits.)Albert Einstein
Hãy nhớ rằng hạnh phúc nhất không phải là những người có được nhiều hơn, mà chính là những người cho đi nhiều hơn. (Remember that the happiest people are not those getting more, but those giving more.)H. Jackson Brown, Jr.
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Hạnh phúc chân thật là sự yên vui, thanh thản mà mỗi chúng ta có thể đạt đến bất chấp những khó khăn hay nghịch cảnh. Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Người thành công là người có thể xây dựng một nền tảng vững chắc bằng chính những viên gạch người khác đã ném vào anh ta. (A successful man is one who can lay a firm foundation with the bricks others have thrown at him.)David Brinkley
Hãy lặng lẽ quan sát những tư tưởng và hành xử của bạn. Bạn sâu lắng hơn cái tâm thức đang suy nghĩ, bạn là sự tĩnh lặng sâu lắng hơn những ồn náo của tâm thức ấy. Bạn là tình thương và niềm vui còn chìm khuất dưới những nỗi đau. (Be the silent watcher of your thoughts and behavior. You are beneath the thinkers. You are the stillness beneath the mental noise. You are the love and joy beneath the pain.)Eckhart Tolle
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Hạnh phúc đích thực không quá đắt, nhưng chúng ta phải trả giá quá nhiều cho những thứ ta lầm tưởng là hạnh phúc. (Real happiness is cheap enough, yet how dearly we pay for its counterfeit.)Hosea Ballou
Thật không dễ dàng để tìm được hạnh phúc trong chính bản thân ta, nhưng truy tìm hạnh phúc ở bất kỳ nơi nào khác lại là điều không thể. (It is not easy to find happiness in ourselves, and it is not possible to find it elsewhere.)Agnes Repplier
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: water »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- nước
=> to drink water+ uống nước
=> to take in fresh water+ (hàng hải) lấy nước ngọt (để đi biển)
=> to turn on the water+ mở nước
=> to cut off the water+ khoá nước
=> to wash something in two or three waters+ rửa vật gì hai hay ba nước
- dung dịch nước, nước
- khối nước (của sông, hồ...)
- sông nước; biển; đường thuỷ
=> on land and water+ trên bộ và dưới nước
=> by water+ bằng đường thuỷ, bằng đường biển
=> to cross the water+ vượt biển
- thuỷ triều, triều
=> at high water+ lúc triều lên
=> at low water+ lúc triều xuống
- nước suối; nước tiểu
=> to take the waters at+ tắm nước suối ở
=> to make water+ tiểu tiện
=> red water+ nước tiểu có máu
- nước, nước bóng, nước láng (của kim cương, kim loại, tơ lụa)
=> diamond of the first water+ kim cương nước tốt nhất
- (hội họa) tranh màu nước
!to back water
- chèo ngược
!to be in deep water(s)
- (xem) deep
!to be in low water
- (xem) low
!to be in smooth water
- ở vào hoàn cảnh thuận lợi; thuận buồm xuôi gió
!to bring water to someone's mouth
- làm ai thèm chảy dãi
!to cast (throw) one's bread upon the water(s)
- làm điều tốt không cần được trả ơn
!to go through fire and water
- (xem) fire
!to hold water
- (xem) hold
!to keep one's head above water
- (xem) above
!like a fish out of water
- như cá trên cạn; lạc lõng bỡ ngỡ trong một môi trường mới lạ
!to spend money like water
- tiêu tiền như nước
!still waters run deep
- (xem) deep
!to throw cold water on
- giội gáo nước lạnh vào; làm cho nản chí
!written in water
- nhất thời (tiếng tăm); chóng bị quên (thành tích)
* ngoại động từ
- tưới, tưới nước
=> to water a district+ tưới một miền
- cho uống nước
=> to water the buffaloes+ cho trâu uống nước
- cung cấp nước
=> to water a town+ cung cấp nước cho một thành phố
- pha nước vào
- làm gợn sóng, làm cho có vân sóng (trên tơ lụa)
=> watered silk+ lụa có vân sóng
- (tài chính) làm loãng (vốn)
=> to the nominal capital of the company+ làm loãng vốn danh nghĩa của công ty (bằng cách tăng cổ phần mà không có vốn tương xứng)
* nội động từ
- uống nước, đi uống nước
=> the horses are watering+ những con ngựa đang uống nước
- lấy nước ngọt, lấy nước (tàu thuỷ, ô tô)
- chảy nước, ứa nước
=> his eyes watered+ nó chảy nước mắt
=> to make one's mouth water+ làm thèm chảy nước dãi
!to water down
- giảm bớt đi, làm dịu đi
=> to water down the details of a story+ làm cho chi tiết của câu chuyện bớt đậm nét
=> to water down a blame+ trách khéo, trách ngọt

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập