Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Sự toàn thiện không thể đạt đến, nhưng nếu hướng theo sự toàn thiện, ta sẽ có được sự tuyệt vời. (Perfection is not attainable, but if we chase perfection we can catch excellence.)Vince Lombardi
Việc đánh giá một con người qua những câu hỏi của người ấy dễ dàng hơn là qua những câu trả lời người ấy đưa ra. (It is easier to judge the mind of a man by his questions rather than his answers.)Pierre-Marc-Gaston de Lévis
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Chúng ta nên hối tiếc về những sai lầm và học hỏi từ đó, nhưng đừng bao giờ mang theo chúng vào tương lai. (We should regret our mistakes and learn from them, but never carry them forward into the future with us. )Lucy Maud Montgomery
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Kinh nghiệm quá khứ và hy vọng tương lai là những phương tiện giúp ta sống tốt hơn, nhưng bản thân cuộc sống lại chính là hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: walk »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự đi bộ; sự bước
=> to come at a walk+ đi bộ đến
- sự dạo chơi
=> to go for (to take) a walk+ đi dạo chơi, đi dạo một vòng
- cách đi, cách bước, dáng đi
=> to know someone by his walk+ nhận ra một người qua dáng đi
- quãng đường (đi bộ)
=> the station is only a short walk from my house+ ga chỉ cách nhà một quãng ngắn
- đường, đường đi dạo chơi
=> this is my favourite walk+ đây là con đường đi dạo ưa thích của tôi
- đường đi, vòng đi thường lệ
=> the walk of a hawker+ vòng đi thường lệ của người bán hàng rong
- (thể dục,thể thao) cuộc đi bộ thi
- (nghĩa bóng) tầng lớp xã hội; nghề nghiệp; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngành, lĩnh vực hoạt động
=> the different walks of life+ những nghề nghiệp khác nhau; những tầng lớp xã hội khác nhau
=> the walks of literature+ lĩnh vực văn chương
- bãi rào (chăn nuôi); sân nuôi (gà vịt)
* nội động từ
- đi, đi bộ
=> to walk home+ đi bộ về nhà
- đi tản bộ
=> to walk one hour+ đi tản bộ một tiếng đồng hồ
- hiện ra, xuất hiện (ma)
- (từ cổ,nghĩa cổ) sống, ăn ở, cư xử
=> to walk in peace+ sống hoà bình với nhau
* ngoại động từ
- đi, đi bộ, đi lang thang
=> to walk the streets+ đi lang thang ngoài phố; làm đĩ
- cùng đi với; bắt đi; tập cho đi, dắt đi, dẫn đi
=> I'll walk you home+ tôi cùng đi với anh về nhà
=> the policeman walked off the criminal+ người cảnh sát dẫn tội phạm đi
=> to walk a horse+ dắt (cưỡi) ngựa đi từng bước
=> to walk someone off his legs+ bắt ai đi rạc cả cẳng
=> to walk a baby+ tập đi cho một em bé
!to walk about
- dạo chơi, đi dạo
!to walk along
- tiến bước, đi dọc theo
!to walk away
- đi, bỏ đi
- (thể dục,thể thao) (+ from) vượt dễ dàng; thắng dễ dàng
=> to walk away from a competitor+ vượt (thắng) địch thủ dễ dàng
- (thông tục) (+ with) lấy đi, nẫng đi (vật gì)
!to walk back
- đi trở lại
!to walk down
- đi xuống
!to walk in
- đi vào, bước vào
=> to ask sommeone to walk in+ mời người nào vào
!to walk into
- đi vào, bước vào trong
- đụng phải (vật gì)
- (từ lóng) mắng chửi (ai)
- (từ lóng) ăn ngon lành (một món ăn gì)
!to walk off
- rời bỏ đi
- (thông tục) (+ with) lấy đi, nẫng đi (vật gì)
- to walk off one's lunch dạo chơi cho tiêu cơm
!to walk on
- (sân khấu) đóng vai phụ
!to walk out
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đình công, bãi công
- bỏ đi ra, đi ra khỏi
=> to walk out on someone+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ ai mà đi
- (+ with) đi chơi với (ai); nhân tình với (ai)
!to walk over
- (thể dục,thể thao) thắng dễ dàng; thắng vì không có đối thủ
!to walk up
- bước lại gần
=> to walk up to someone+ bước lại gần ai
!to walk the board
- là diễn viên sân khấu
!to walk one's beat
- (quân sự) đi tuần canh gác
!to walk the chalk
- (xem) chalk
!to walk the hospitals
- thực tập ở bệnh viện (học sinh y khoa)
!to walk the plank
- bị bịt mắt phải đi trên tấm ván đặt chênh vênh bên mạn tàu (một lối hành hạ của bọn cướp biển)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bị bắt buộc phải từ chức
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập