Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Bất lương không phải là tin hay không tin, mà bất lương là khi một người xác nhận rằng họ tin vào một điều mà thực sự họ không hề tin. (Infidelity does not consist in believing, or in disbelieving, it consists in professing to believe what he does not believe.)Thomas Paine
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Bạn có thể lừa dối mọi người trong một lúc nào đó, hoặc có thể lừa dối một số người mãi mãi, nhưng bạn không thể lừa dối tất cả mọi người mãi mãi. (You can fool all the people some of the time, and some of the people all the time, but you cannot fool all the people all the time.)Abraham Lincoln
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Các sinh vật đang sống trên địa cầu này, dù là người hay vật, là để cống hiến theo cách riêng của mình, cho cái đẹp và sự thịnh vượng của thế giới.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: wash »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự tắm rửa, sự tắm gội, sự rửa ráy
=> to have a wash+ tắm rửa, rửa ráy
- sự rửa (vật gì)
=> to give something a wash+ rửa vật gì
- sự giặt, sự giặt giũ; quần áo giặt; nơi giặt
=> to send clothes to the wash+ đem giặt quần áo
- nước rửa, nước gội
- nước rửa bát, nước vo gạo
- nước lã, nước ốc
=> this soupe is a mere wash+ súp nhạt như nước ốc
=> this tea is like wash+ nước chè này đúng là như nước lã
- lớp tráng, lớp thiếp (trên mặt kim loại); nước vôi (quét tường)
- (địa lý,địa chất) phù sa, đất bồi
- (hội họa) lớp màu nước (trên mặt bức hoạ)
- (hàng hải) sóng; tiếng sóng
!to come out in the wash
- có kết quả tốt, kết thúc tốt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sớm muộn rồi cũng lộ ra, sớm muộn rồi cũng ra ánh sáng; sớm muộn rồi cũng giải thích ra
* ngoại động từ
- rửa
=> to wash one's hands+ rửa tay; (nghĩa bóng) phủi tay, không chịu trách nhiệm
- giặt
- chảy, chảy sát gần, vỗ vào
=> the sea washes the base of the cliffs+ biển vỗ vào chân vách đá
- cuốn đi, giạt vào
=> to be washed over ashore+ bị giạt vào bờ
- khoét, nạo
=> the water had washed a channel in the sand+ nước đã khoét thành một đường mương trong cát
- thấm đẫm, làm ướt
=> washed with dew+ đẫm sương
=> washed with tears+ đầm đìa nước mắt
- thiếp vàng (một kim loại); quét vôi, quét sơn (tường)
- (hội họa) tô màu nước (lên bức hoạ)
- (kỹ thuật) đãi (quặng)
* nội động từ
- rửa ráy, tắm rửa, tắm gội
- giặt quần áo
=> to wash for a living+ làm nghề giặt quần áo để kiếm sống
- có thể giặt được (mà không hỏng...)
=> this stuff won't wash+ vải len này không giặt được
=> that won't wash!+ (nghĩa bóng) cái đó không được!
=> that argument won't wash+ lý lẽ ấy không vững
- bị nước xói lở (con đường...)
!to wash away
- rửa sạch (vết bẩn)
- làm lở, cuốn trôi, cuốn đi
=> the bank is gradually washed by the current+ bờ sông bị dòng nước làm cho lở mòn dần
!to wash down
- rửa (bằng vòi nước)
=> to wash down a car+ rửa xe ô tô
- nuốt trôi, chiêu
=> he swallows a glass of water to wash his bread down+ nó uống một cốc nước để nuốt trôi miếng bánh
=> to wash down one's dinner with wine+ vừa ăn vừa chiêu rượu
!to wash off
- rửa sạch, giặt sạch
!to wash out
- rửa sạch, súc sạch (cái chai)
- pha loãng; loãng ra, phai đi, bay mất (màu sắc), bạc màu (vì giặt nhiều)
=> dress is quite washed out+ áo bạc hết màu
- có thể tẩy (rửa) đi được
- đãi (cát lấy vàng)
- giũ sạch (nợ); rửa (nhục)
=> to wash out an insult in blood+ rửa nhục bằng máu
=> all his debts are washed out+ nó đã giũ sạch được hết các món nợ
=> to be (look, feel) washed out+ (thông tục) mệt lử, phờ phạc
!to wash up
- rửa bát đĩa
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rửa mặt, tắm gội
- cuốn, đưa vào bờ, giạt vào bờ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ((thường) dạng bị động) bị loại ra, bị bỏ ra

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập