Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Điều kiện duy nhất để cái ác ngự trị chính là khi những người tốt không làm gì cả. (The only thing necessary for the triumph of evil is for good men to do nothing.)Edmund Burke
Cuộc đời là một tiến trình học hỏi từ lúc ta sinh ra cho đến chết đi. (The whole of life, from the moment you are born to the moment you die, is a process of learning. )Jiddu Krishnamurti
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma
Những ai có được hạnh phúc cũng sẽ làm cho người khác được hạnh phúc. (Whoever is happy will make others happy too.)Anne Frank
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: break »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ ((cũng) brake)
- xe vực ngựa (tập cho ngựa kéo xe)
- xe ngựa không mui
* danh từ
- sự gãy, sự kéo, sự đứt, sự ngắt
- chỗ vỡ, chỗ nứt, chỗ rạn
- sự nghỉ, sự dừng lại, sự gián đoạn
=> without a break+ không ngừng
-(ngôn ngữ nhà trường) giờ nghỉ, giờ ra chơi, giờ giải lao
- sự cắt đứt (quan hệ), sự tuyệt giao
=> to make a break with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai
- sự lỡ lời; sự lầm lỗi
- sự vỡ nợ, sự bị phá sản
- sự thay đổi (thòi tiết)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thụt giá thình lình
- (thông tục) dịp may, cơ hội
=> to get the breaks+ gặp cơ hội thuận lợi, gặp may
- (âm nhạc) sự đổi giọng; sự chuyển âm vực
- mục xen (vào chương trình đang phát) (rađiô, truyền hình)
!break in the clouds
- tia hy vọng
!break of day
- bình minh, rạng đông
* (bất qui tắc) ngoại động từ broke; broken, (từ cổ,nghĩa cổ) broke
- làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ
=> to break one's arm+ bị gãy tay
=> to break a cup+ đập vỡ cái tách
=> to break clods+ đập nhỏ những cục đất
=> to break ground+ vỡ đất; bắt đầu một công việc, khởi công; bắt đầu bao vây
- cắt, ngắt, làm gián đoạn, ngừng phá
=> to break a journey+ ngừng cuộc hành trình
=> to the silence+ phá tan sự yên lặng
=> to break the spell+ giải mê, giải bùa
=> to break a sleep+ làm mất giấc ngủ
=> to break the telephone communications+ làm gián đoạn sự liên lạc bằng điện thoại
=> to break a records+ phá kỷ lục
- xua tan, làm tan tác
=> to break the ranks+ phá bỏ hàng ngũ
=> to break the clouds+ xua tan những đám mây
=> to bulk+ bắt đầu giở hàng (trên tàu thuỷ)
- phạm, phạm vi, xâm phạm
=> to break the law+ phạm luật
=> to break one's promise (word); to break faith with someone+ bội ước, không giữ lời hứa với ai
=> to the peace+ làm rối trật tự chung
- truyền đạt, báo (tin)
=> to break one's mind to...+ truyền đạt ý kiến của mình cho...
=> to break news+ báo tin
- làm suy sụp, làm nhụt (ý chí...), làm mất hết
=> to break someone's health+ làm ai mất sức, làm ai suy nhược
=> to break someone's courage+ làm ai mất hết can đảm
=> to break someone's will+ làm nhụt ý chí của ai
=> to break someone's heart+ làm ai đau lòng
=> to break bank+ ăn hết tiền của nhà cái
=> to break an officer+ (quân sự) tước quân hàm (lột lon) một sĩ quan
- ngăn đỡ, làm yếu đi, làm nhẹ đi
=> to break a current+ ngăn dòng nước
=> to break [the force of] a blow+ đỡ một miếng đòn
=> to break a fall+ đỡ cho khỏi bị ngã
- làm cho thuần thục; tập luyện
=> to break a hoser+ tập ngựa
- đập tan; đàn áp, trấn áp
=> to break a rebellion+ đàn ạp một cuộc nổi loạn
- sửa chữa
=> to break someone of a hanit+ sửa chữa cho ai một thói quen
- mở, mở tung ra, cạy tung ra
=> to a letter open+ xé lá thư
=> to break a way+ mở đường
=> to break gaol+ vượt ngục
* nội động từ
- gãy, đứt, vỡ
=> the branch broke+ cành cây gãy
=> the abscerss breaks+ nhọt vỡ
- chạy tán loạn, tan tác
=> enemy troops break+ quân địch bỏ chạy tán loạn
- ló ra, hé ra, hiện ra
=> day broke+ trời bắt đầu hé sáng
- thoát khỏi; sổ ra; ((thể dục,thể thao)) buông ra (quyền Anh)
=> to break from someone's bonds+ thoát khỏi sự ràng buộc của ai
=> to break free (loose)+ trốn (chạy) thoát; sổ ra, sổ lồng
- suy nhược, yếu đi; suy sụp, sa sút, phá sản
=> his health is breaking+ sức khoẻ của anh ta sút đi
=> his heart breaks+ anh ta đau lòng đứt ruột
=> a merchant breaks+ một nhà buôn bị phá sản
- thay đổi
=> the weather begins to break+ thời tiết bắt đầu thay đổi
- vỡ tiếng, nức nở, nghẹn ngào (tiếng nói)
=> his voice breaks+ hắn ta vỡ tiếng; giọng nói của anh ta nghẹn ngào (vì xúc động)
- đột nhiên làm; phá lên
=> to break into tears+ khóc oà lên
=> to break into a gallop+ đột nhiên chồm lên phi nước đại (ngựa)
- cắt đứt quan hệ, tuyệt giao
=> to break with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai
- phá mà vào, phá mà ra, xông vào nhà; phá cửa vào nhà, bẻ khoá vào nhà
=> to break out of prison+ phá ngục mà ra; vượt ngục
=> to through obstacles+ vượt qua mọi trở ngại
=> to break through the enemy's line+ chọc thủng phòng tuyến của địch
!to break away
- trốn thoát, thoát khỏi
- bẻ gãy, rời ra
!to break down
- đập vỡ, đạp tan, đạp đổ, xô đổ; sụp đổ, đổ vỡ tan tành
=> to break down a wall+ đạp đổ bức tường
=> to break down the enemy's resistance+ đập tan sự kháng cự của quân địch
- suy nhược, kiệt sức; làm sa sút, làm suy nhược (sức khoẻ, tinh thần...)
- vỡ nợ, phá sản, thất cơ lỡ vận
- bị pan, bị hỏng (xe cộ)
- phân ra từng món (chi tiêu...); (hoá) phân nhỏ, phân tích
!to break forth
- vỡ ra, nổ ra; vọt ra, bắn ra, tuôn ra
!to break in
- xông vào, phá mà vào (nhà...)
- ngắt (lời); chặn (lời); cắt ngang (câu chuyện)
- can thiệp vào
- tập luyện (ngựa...); cho vào khuôn phép, dạy dỗ (trẻ con...)
!to break off
- rời ra, lìa ra, long ra, bị gãy rời ra
- ngừng sững lại, đột nhiên ngừng lại, thôi
- cắt đứt quan hệ, tuyệt giao
=> to break off with someone+ cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai
!to break out
- bẻ ra, bẻ tung ra
- nổ bùng, nổ ra
=> to war broke out+ chiến tranh bùng nổ
- nổi mụn, sùi đỏ lên (mặt)
- trốn thoát, thoát khỏi, vượt (ngục...)
- kêu to, phá lên (cười...)
=> to break out laughing+ cười phá lên
- (hàng hải) mở và bốc dỡ (kho hàng...)
- kéo lên và mở tung ra (cờ)
!to break up
- chạy toán loạn, tan tác, tản ra; giải tán (hội nghị, đám đông, mây...)
- chia lìa, chia ly, lìa nhau
- nghỉ hè (trường học)
- sụt lở; làm sụt lở (đường sá)
- thay đổi (thời tiết)
- suy yếu đi (người)
- đập vụn, đập nát
!to break bread with
- ăn ở (nhà ai) được (ai) mời ăn
!to break even
- (xem) even
!to break the ice
- (xem) ice
!to break a lance with someone
- (xem) lance
!to break the neck of
- (xem) beck
!to break Priscian's head
- nói (viết) sai ngữ pháp
!to break on the wheel
- (xem) wheel

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập