Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Cuộc sống là một sự liên kết nhiệm mầu mà chúng ta không bao giờ có thể tìm được hạnh phúc thật sự khi chưa nhận ra mối liên kết ấy.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Có những người không nói ra phù hợp với những gì họ nghĩ và không làm theo như những gì họ nói. Vì thế, họ khiến cho người khác phải nói những lời không nên nói và phải làm những điều không nên làm với họ. (There are people who don't say according to what they thought and don't do according to what they say. Beccause of that, they make others have to say what should not be said and do what should not be done to them.)Rộng Mở Tâm Hồn
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Hãy lắng nghe trước khi nói. Hãy suy ngẫm trước khi viết. Hãy kiếm tiền trước khi tiêu pha. Hãy dành dụm trước khi nghỉ hưu. Hãy khảo sát trước khi đầu tư. Hãy chờ đợi trước khi phê phán. Hãy tha thứ trước khi cầu nguyện. Hãy cố gắng trước khi bỏ cuộc. Và hãy cho đi trước khi từ giã cuộc đời này. (Before you speak, listen. Before you write, think. Before you spend, earn. Before you retire, save. Before you invest, investigate. Before you critisize, wait. Before you pray, forgive. Before you quit, try. Before you die, give. )Sưu tầm
Khi gặp phải thảm họa trong đời sống, ta có thể phản ứng theo hai cách. Hoặc là thất vọng và rơi vào thói xấu tự hủy hoại mình, hoặc vận dụng thách thức đó để tìm ra sức mạnh nội tại của mình. Nhờ vào những lời Phật dạy, tôi đã có thể chọn theo cách thứ hai. (When we meet real tragedy in life, we can react in two ways - either by losing hope and falling into self-destructive habits, or by using the challenge to find our inner strength. Thanks to the teachings of Buddha, I have been able to take this second way.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: break »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ ((cũng) brake)
- xe vực ngựa (tập cho ngựa kéo xe)
- xe ngựa không mui
* danh từ
- sự gãy, sự kéo, sự đứt, sự ngắt
- chỗ vỡ, chỗ nứt, chỗ rạn
- sự nghỉ, sự dừng lại, sự gián đoạn
=> without a break+ không ngừng
-(ngôn ngữ nhà trường) giờ nghỉ, giờ ra chơi, giờ giải lao
- sự cắt đứt (quan hệ), sự tuyệt giao
=> to make a break with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai
- sự lỡ lời; sự lầm lỗi
- sự vỡ nợ, sự bị phá sản
- sự thay đổi (thòi tiết)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thụt giá thình lình
- (thông tục) dịp may, cơ hội
=> to get the breaks+ gặp cơ hội thuận lợi, gặp may
- (âm nhạc) sự đổi giọng; sự chuyển âm vực
- mục xen (vào chương trình đang phát) (rađiô, truyền hình)
!break in the clouds
- tia hy vọng
!break of day
- bình minh, rạng đông
* (bất qui tắc) ngoại động từ broke; broken, (từ cổ,nghĩa cổ) broke
- làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ
=> to break one's arm+ bị gãy tay
=> to break a cup+ đập vỡ cái tách
=> to break clods+ đập nhỏ những cục đất
=> to break ground+ vỡ đất; bắt đầu một công việc, khởi công; bắt đầu bao vây
- cắt, ngắt, làm gián đoạn, ngừng phá
=> to break a journey+ ngừng cuộc hành trình
=> to the silence+ phá tan sự yên lặng
=> to break the spell+ giải mê, giải bùa
=> to break a sleep+ làm mất giấc ngủ
=> to break the telephone communications+ làm gián đoạn sự liên lạc bằng điện thoại
=> to break a records+ phá kỷ lục
- xua tan, làm tan tác
=> to break the ranks+ phá bỏ hàng ngũ
=> to break the clouds+ xua tan những đám mây
=> to bulk+ bắt đầu giở hàng (trên tàu thuỷ)
- phạm, phạm vi, xâm phạm
=> to break the law+ phạm luật
=> to break one's promise (word); to break faith with someone+ bội ước, không giữ lời hứa với ai
=> to the peace+ làm rối trật tự chung
- truyền đạt, báo (tin)
=> to break one's mind to...+ truyền đạt ý kiến của mình cho...
=> to break news+ báo tin
- làm suy sụp, làm nhụt (ý chí...), làm mất hết
=> to break someone's health+ làm ai mất sức, làm ai suy nhược
=> to break someone's courage+ làm ai mất hết can đảm
=> to break someone's will+ làm nhụt ý chí của ai
=> to break someone's heart+ làm ai đau lòng
=> to break bank+ ăn hết tiền của nhà cái
=> to break an officer+ (quân sự) tước quân hàm (lột lon) một sĩ quan
- ngăn đỡ, làm yếu đi, làm nhẹ đi
=> to break a current+ ngăn dòng nước
=> to break [the force of] a blow+ đỡ một miếng đòn
=> to break a fall+ đỡ cho khỏi bị ngã
- làm cho thuần thục; tập luyện
=> to break a hoser+ tập ngựa
- đập tan; đàn áp, trấn áp
=> to break a rebellion+ đàn ạp một cuộc nổi loạn
- sửa chữa
=> to break someone of a hanit+ sửa chữa cho ai một thói quen
- mở, mở tung ra, cạy tung ra
=> to a letter open+ xé lá thư
=> to break a way+ mở đường
=> to break gaol+ vượt ngục
* nội động từ
- gãy, đứt, vỡ
=> the branch broke+ cành cây gãy
=> the abscerss breaks+ nhọt vỡ
- chạy tán loạn, tan tác
=> enemy troops break+ quân địch bỏ chạy tán loạn
- ló ra, hé ra, hiện ra
=> day broke+ trời bắt đầu hé sáng
- thoát khỏi; sổ ra; ((thể dục,thể thao)) buông ra (quyền Anh)
=> to break from someone's bonds+ thoát khỏi sự ràng buộc của ai
=> to break free (loose)+ trốn (chạy) thoát; sổ ra, sổ lồng
- suy nhược, yếu đi; suy sụp, sa sút, phá sản
=> his health is breaking+ sức khoẻ của anh ta sút đi
=> his heart breaks+ anh ta đau lòng đứt ruột
=> a merchant breaks+ một nhà buôn bị phá sản
- thay đổi
=> the weather begins to break+ thời tiết bắt đầu thay đổi
- vỡ tiếng, nức nở, nghẹn ngào (tiếng nói)
=> his voice breaks+ hắn ta vỡ tiếng; giọng nói của anh ta nghẹn ngào (vì xúc động)
- đột nhiên làm; phá lên
=> to break into tears+ khóc oà lên
=> to break into a gallop+ đột nhiên chồm lên phi nước đại (ngựa)
- cắt đứt quan hệ, tuyệt giao
=> to break with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai
- phá mà vào, phá mà ra, xông vào nhà; phá cửa vào nhà, bẻ khoá vào nhà
=> to break out of prison+ phá ngục mà ra; vượt ngục
=> to through obstacles+ vượt qua mọi trở ngại
=> to break through the enemy's line+ chọc thủng phòng tuyến của địch
!to break away
- trốn thoát, thoát khỏi
- bẻ gãy, rời ra
!to break down
- đập vỡ, đạp tan, đạp đổ, xô đổ; sụp đổ, đổ vỡ tan tành
=> to break down a wall+ đạp đổ bức tường
=> to break down the enemy's resistance+ đập tan sự kháng cự của quân địch
- suy nhược, kiệt sức; làm sa sút, làm suy nhược (sức khoẻ, tinh thần...)
- vỡ nợ, phá sản, thất cơ lỡ vận
- bị pan, bị hỏng (xe cộ)
- phân ra từng món (chi tiêu...); (hoá) phân nhỏ, phân tích
!to break forth
- vỡ ra, nổ ra; vọt ra, bắn ra, tuôn ra
!to break in
- xông vào, phá mà vào (nhà...)
- ngắt (lời); chặn (lời); cắt ngang (câu chuyện)
- can thiệp vào
- tập luyện (ngựa...); cho vào khuôn phép, dạy dỗ (trẻ con...)
!to break off
- rời ra, lìa ra, long ra, bị gãy rời ra
- ngừng sững lại, đột nhiên ngừng lại, thôi
- cắt đứt quan hệ, tuyệt giao
=> to break off with someone+ cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai
!to break out
- bẻ ra, bẻ tung ra
- nổ bùng, nổ ra
=> to war broke out+ chiến tranh bùng nổ
- nổi mụn, sùi đỏ lên (mặt)
- trốn thoát, thoát khỏi, vượt (ngục...)
- kêu to, phá lên (cười...)
=> to break out laughing+ cười phá lên
- (hàng hải) mở và bốc dỡ (kho hàng...)
- kéo lên và mở tung ra (cờ)
!to break up
- chạy toán loạn, tan tác, tản ra; giải tán (hội nghị, đám đông, mây...)
- chia lìa, chia ly, lìa nhau
- nghỉ hè (trường học)
- sụt lở; làm sụt lở (đường sá)
- thay đổi (thời tiết)
- suy yếu đi (người)
- đập vụn, đập nát
!to break bread with
- ăn ở (nhà ai) được (ai) mời ăn
!to break even
- (xem) even
!to break the ice
- (xem) ice
!to break a lance with someone
- (xem) lance
!to break the neck of
- (xem) beck
!to break Priscian's head
- nói (viết) sai ngữ pháp
!to break on the wheel
- (xem) wheel
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập