Tôi tìm thấy hy vọng trong những ngày đen tối nhất và hướng về những gì tươi sáng nhất mà không phê phán hiện thực. (I find hope in the darkest of days, and focus in the brightest. I do not judge the universe.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Học Phật trước hết phải học làm người. Làm người trước hết phải học làm người tốt. (學佛先要學做人,做人先要學做好人。)Hòa thượng Tinh Không
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Muôn việc thiện chưa đủ, một việc ác đã quá thừa.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nếu không yêu thương chính mình, bạn không thể yêu thương người khác. Nếu bạn không có từ bi đối với mình, bạn không thể phát triển lòng từ bi đối với người khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy sống như thế nào để thời gian trở thành một dòng suối mát cuộn tràn niềm vui và hạnh phúc đến với ta trong dòng chảy không ngừng của nó.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: want »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự thiếu, sự không có, sự khuyết
=> want of food+ sự thiếu thức ăn
=> want of thought+ sự thiếu suy nghĩ
- sự cần, sự cần thiết
=> the house is in want of repair+ nhà cần sửa chữa
- ((thường) số nhiều) nhu cầu, những cái cần thiết
=> he is a man of few wants+ ông ta là một người ít nhu cầu
- cảnh túng thiếu, cảnh nghèo
=> to be in want+ sống thiếu thốn
* ngoại động từ
- thiếu, không có
=> to want patience+ thiếu khiên nhẫn
=> it wants five minutes to seven+ bảy giờ kém năm
- cần, cần có, cần dùng
=> to want a rest+ cần nghỉ ngơi
=> hair wants cutting+ tóc phải hớt rồi đấy
- muốn, muốn có
=> he wants to go with us+ hắn muốn đi với chúng ta
=> what else do you want?+ anh còn muốn gì khác nữa?
- tìm, kiếm, tìm bắt, truy nã
=> to want a situation+ tìm một công ăn việc làm
=> the suspect is wanted by the police+ kẻ tình nghi đang bị công an truy nã
* nội động từ
- thiếu, không có
=> to want for nothing+ không thiếu gì cả
- túng thiếu
=> communism will not let anyone want+ chủ nghĩa cộng sản sẽ không để cho ai túng thiếu
!to want for
- thiếu, cần; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) muốn
!to want in
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) muốn vào, muốn gia nhập
!to want out
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) muốn ra, muốn rút ra
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 44.211.116.163 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập