Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Trời sinh voi sinh cỏ, nhưng cỏ không mọc trước miệng voi. (God gives every bird a worm, but he does not throw it into the nest. )Ngạn ngữ Thụy Điển
Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Điều quan trọng nhất bạn cần biết trong cuộc đời này là bất cứ điều gì cũng có thể học hỏi được.Rộng Mở Tâm Hồn
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: wall »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- tường, vách
=> blank wall+ tường liền không cửa; tường không trang trí
=> a wall of partition+ vách ngăn
- thàn, thành luỹ, thành quách
=> the Great Wall of China+ vạn lý trường thành
=> within the wall+ ở trong thành
=> without the wall+ ở ngoại thành
=> a wall of bayonets+ (nghĩa bóng) một bức thành lưỡi lê
- lối đi sát tường nhà trên hè đường
=> to give somebody the wall+ nhường lối đi sát bờ tường trên hè đường cho ai; nhường lối đi tốt cho ai; nhường bước cho ai
=> to take the wall of+ tranh lấy lối đi tốt của
- rặng cây ăn quả dựa vào tường; bức tường có cây ăn quả dựa vào
- (địa lý,địa chất) vách ngoài vỉa
- (giải phẫu) thành
=> wall of the heart+ thành tim
!to go to the wall
- bị gạt bỏ
- bị phá sản, khánh kiệt; thất bại
!to push (drive) somebody to the wall
- dồn ai vào chân tường, dồn ai vào thế bí
!to run one's head against a wall
- húc đầu vào tường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
!to see through brick wall
- (xem) see
!walls have ears
- (xem) ear
!the weakest goes to the wall
- khôn sống vống chết
!with one's back against (to) the wall
- (xem) back
* ngoại động từ
- xây tường bao quanh, xây thành bao quanh
!to wall in
- xây tường xung quanh
!to wall off
- ngăn bằng một bức tường
!to wall up
- xây bịt lại
=> to wall up an aperture+ xây bịt một lỗ hổng
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 35.175.172.94 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập