Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Sự giúp đỡ tốt nhất bạn có thể mang đến cho người khác là nâng đỡ tinh thần của họ. (The best kind of help you can give another person is to uplift their spirit.)Rubyanne
Không có ai là vô dụng trong thế giới này khi làm nhẹ bớt đi gánh nặng của người khác. (No one is useless in this world who lightens the burdens of another. )Charles Dickens
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Thương yêu là phương thuốc diệu kỳ có thể giúp mỗi người chúng ta xoa dịu những nỗi đau của chính mình và mọi người quanh ta.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Càng giúp người khác thì mình càng có nhiều hơn; càng cho người khác thì mình càng được nhiều hơn.Lão tử (Đạo đức kinh)
Chưa từng có ai trở nên nghèo khó vì cho đi những gì mình có. (No-one has ever become poor by giving.)Anne Frank
Ngu dốt không đáng xấu hổ bằng kẻ không chịu học. (Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn.)Benjamin Franklin
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: visit »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự đi thăm, sự thăm hỏi, sự thăm viếng
=> to pay someone a visit+ đến thăm người nào
- sự tham quan; thời gian ở lại thăm
=> a visit to England+ cuộc đi tham quan nước Anh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cuộc truyện trò thân mật (lúc đến thăm nhau)
- (y học) sự khám bệnh, sự thăm bệnh
=> doctor's round of visit+ sự đi khám bệnh khắp lượt của bác sĩ
- (pháp lý) sự thăm hỏi
=> right of visit+ quyền thăm hỏi (tù nhân)
- (pháp lý) sự đến khám, sự khám xét
=> the visit to the scene of the crime+ sự đi khám xét tại chỗ nơi xảy ra tội ác
=> domiciliary visit+ sự khám nhà
* nội động từ
- đi thăm hỏi
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chuyện trò thân mật (lúc đến thăm nhau)
* ngoại động từ
- thăm, thăm hỏi, thăm viếng, đến thăm
=> to visit a friend+ thăm một người bạn
- tham quan
=> to visit Moscow+ tham quan Mát-xcơ-va
- đi đến, hay đến
- kiểm tra, thanh tra
=> to visit a school+ kiểm tra một trường học
- đến, giáng xuống (tai hoạ...); lan tràn, hoành hành (bệnh tật...)
=> misfortune has visited them+ tai hoạ đã giáng xuống đầu chúng
=> the plague visited the town+ bệnh dịch lan tràn khắp thành phố
=> to be visited by (with) a disease+ bị nhiễm bệnh
- (pháp lý) khám xét
=> to visit the scence of the crime+ đến khám tại chỗ nơi xảy ra tội ác
- (tôn giáo) (+ upon) phạt, trừng phạt
=> to visit the sins of the fathers upon the children+ trừng phạt con cái vì tội lỗi của cha
- (tôn giáo) (+ with) ban cho
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 35.171.22.220 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập