Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Người vấp ngã mà không cố đứng lên thì chỉ có thể chờ đợi một kết quả duy nhất là bị giẫm đạp.Sưu tầm
Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Sự giúp đỡ tốt nhất bạn có thể mang đến cho người khác là nâng đỡ tinh thần của họ. (The best kind of help you can give another person is to uplift their spirit.)Rubyanne
Thành công không được quyết định bởi sự thông minh tài giỏi, mà chính là ở khả năng vượt qua chướng ngại.Sưu tầm
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: use »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự dùng; cách dùng
=> to put to use+ đưa ra dùng
=> in common use+ thường dùng
=> in use+ được dùng, thông dụng
=> out of use+ không dùng nữa
- quyền dùng, quyền sử dụng
=> to have the use of something+ được quyền dùng cái gì
- năng lực sử dụng
=> to lose the use of one's eyes+ mất năng lực sử dụng con mắt
- thói quen, tập quán
=> in these cases use is the best guide+ trong những trường hợp này theo thói quen là tốt nhất
- sự có ích; ích lợi
=> to be of use for+ có ích cho, dùng được cho
=> to have no further use for+ không dùng làm gì nữa, không cần đến nữa
- (tôn giáo) lễ nghi
- (pháp lý) quyền hoa lợi
* ngoại động từ
- dùng, sử dụng
=> to use something+ dùng vật gì
=> to be used for+ được dùng để
- dùng, áp dụng, lợi dụng
=> to use every means+ dùng đủ mọi cách
=> to use one's opportunities+ lợi dụng c hội
=> to use someone+ lợi dụng ai
- tiêu dùng, tiêu thụ
=> to use up all one's provisions+ dùng hết lưng ăn để dành
- đối xử, đối đ i, ăn ở
=> use others as you would have them use you+ h y đối xử người khác như mình muốn họ đối xử với mình
- (chỉ thời quá khứ) trước kia có thói quen, trước kia hay
=> it used to be said that+ trước kia người ta thường nói rằng
=> there used to be a house here+ trước kia ở đây có một ngôi nhà
=> he usedn't to drink; (mỹ) he didn't use to drink+ trước kia nó không quen uống rượu
!to use up
- dùng cho đến hết tiệt
- tận dụng (những cái còn thừa)
- dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập