Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Thương yêu là phương thuốc diệu kỳ có thể giúp mỗi người chúng ta xoa dịu những nỗi đau của chính mình và mọi người quanh ta.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hãy cống hiến cho cuộc đời những gì tốt nhất bạn có và điều tốt nhất sẽ đến với bạn. (Give the world the best you have, and the best will come to you. )Madeline Bridge
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Mục đích chính của chúng ta trong cuộc đời này là giúp đỡ người khác. Và nếu bạn không thể giúp đỡ người khác thì ít nhất cũng đừng làm họ tổn thương. (Our prime purpose in this life is to help others. And if you can't help them, at least don't hurt them.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Hành động thiếu tri thức là nguy hiểm, tri thức mà không hành động là vô ích. (Action without knowledge is dangerous, knowledge without action is useless. )Walter Evert Myer
Nếu muốn người khác được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi. Nếu muốn chính mình được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: box »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- hộp, thùng, tráp, bao
- chỗ ngồi (của người đánh xe ngựa)
- lô (rạp hát); phòng nhỏ (khách sạn); ô (chuồng ngựa)
- chòi, điếm (canh)
- ghế (ở toà án, cho quan toà, nhân chứng...)
- tủ sắt, két sắt (để bạc); ông, hộp (bỏ tiền)
=> to put in the box+ bỏ ống
- quà (lễ giáng sinh)
- lều nhỏ, chỗ trú chân (của người đi săn)
- (kỹ thuật) hộp ống lót
!to be in the same box
- cùng chung một cảnh ngộ (với ai)
!to be in one's thinking box
- suy nghĩ chính chắn, thận trọng
=> in a tight out box+ lâm vào hoàn cảnh khó khăn
=> to be in the wrong box+ lâm vào hoàn cảnh khó xử
* ngoại động từ
- bỏ vào hộp
- đệ (đơn) lên toà án
- ngăn riêng ra; nhốt riêng vào từng ô chuồng
!to box up
- nhốt vào chuông hẹp
- đóng kín vào hộp
!to box the compass
- (xem) compass
* danh từ
- cái tát, cái bạt
=> a box on the ear+ cái bạt tai
* động từ
- tát, bạt (tai...)
=> to box someone's ears+ bạt tai ai
- đánh quyền Anh
* danh từ
- (thực vật học) cây hoàng dương
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.222.115.120 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập