Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Các sinh vật đang sống trên địa cầu này, dù là người hay vật, là để cống hiến theo cách riêng của mình, cho cái đẹp và sự thịnh vượng của thế giới.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Mỗi ngày khi thức dậy, hãy nghĩ rằng hôm nay ta may mắn còn được sống. Ta có cuộc sống con người quý giá nên sẽ không phí phạm cuộc sống này.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Ngủ dậy muộn là hoang phí một ngày;tuổi trẻ không nỗ lực học tập là hoang phí một đời.Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: peg »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- cái chốt, cái ngạc
- cái móc, cái mắc (áo, mũ)
- cái cọc (căng dây lều)
- miếng gỗ chèn (lỗ thùng...)
- núm vặn, dây đàn
- cái kẹp phơi quần áo ((cũng) clothes peg)
- rượu cônhắc pha xô-đa
- (nghĩa bóng) cớ, lý do, cơ hội; đề tài
=> a peg to hang on+ cớ để vin vào, cơ hội để bám vào; đề tài để xoáy vào
!a square peg in a round hole
!a round peg in a square hole
- (xem) hole
!to put someone on the peg
- (quân sự), (từ lóng) đưa ai ra ban chỉ huy vì một lỗi gì
!to take someone down a peg or two
- làm nhục ai; làm cho ai hết vênh váo, làm cho ai co vòi lại
* ngoại động từ
- đóng chốt, đóng cọc (để giữ chặt)
- (+ down) ghìm chặt, hạn chế, câu thúc, kiềm chế
=> to peg someone down to rules+ câu thúc ai theo đúng luật lệ, ghìm ai theo đúng luật lệ
=> to peg someone down to his work+ ghim chặt ai vào công việc
- ghìm không cho lên xuống (giá hối đoái)
- ổn định (giá cả...)
- (từ lóng) ném (đá...)
- ghi (điểm số) bằng chốt (chơi kipbi)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vạch mặt chỉ tên là
=> to peg somebody as a scoundred+ vạch mặt chỉ tên ai là một thằng vô lại
* nội động từ (+ at)
- cầm chốt đánh vào, cầm cọc đánh vào; cầm chốt nhắm vào, cầm cọc nhắm vào; đâm thủng bằng chốt, đam thủng bằng cọc
- ném đá vào
!to peg away at
- kiên trì làm, bền bỉ làm (việc gì)
!to peg out
- đánh dấu ranh giới bằng cọc
- chạm bóng vào cọc kết thúc cuộc đấu (critkê)
- (từ lóng) chết ngoẻo, phăng teo; sạt nghiệp
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập