Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Cuộc sống ở thế giới này trở thành nguy hiểm không phải vì những kẻ xấu ác, mà bởi những con người vô cảm không làm bất cứ điều gì trước cái ác. (The world is a dangerous place to live; not because of the people who are evil, but because of the people who don't do anything about it.)Albert Einstein
Chớ khinh thường việc ác nhỏ mà làm; đốm lửa nhỏ có thể thiêu cháy cả núi rừng làng mạc. Chớ chê bỏ việc thiện nhỏ mà không làm, như giọt nước nhỏ lâu ngày cũng làm đầy chum vại lớn.Lời Phật dạy
Những chướng ngại không thể làm cho bạn dừng lại. Nếu gặp phải một bức tường, đừng quay lại và bỏ cuộc, hãy tìm cách trèo lên, vượt qua hoặc đi vòng qua nó. (Obstacles don’t have to stop you. If you run into a wall, don’t turn around and give up. Figure out how to climb it, go through it, or work around it. )Michael Jordon
Chúng ta nên hối tiếc về những sai lầm và học hỏi từ đó, nhưng đừng bao giờ mang theo chúng vào tương lai. (We should regret our mistakes and learn from them, but never carry them forward into the future with us. )Lucy Maud Montgomery
Nhiệm vụ của con người chúng ta là phải tự giải thoát chính mình bằng cách mở rộng tình thương đến với muôn loài cũng như toàn bộ thiên nhiên tươi đẹp. (Our task must be to free ourselves by widening our circle of compassion to embrace all living creatures and the whole of nature and its beauty.)Albert Einstein
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy dang tay ra để thay đổi nhưng nhớ đừng làm vuột mất các giá trị mà bạn có.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: part »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- phần, bộ phận, tập (sách)
=> [a] great part of this story is true+ phần lớn chuyện đó là đúng
=> [a] part of them have arrived+ một số trong bọn họ đã đến
=> 3 parts of sugar, 5 of flour+ 3 phần đường, 5 phần bột
=> spare parts of a machine+ phụ tùng của máy
- bộ phận cơ thể
=> the [privy] parts+ chỗ kín (bộ phận sinh dục)
- phần việc, nhiệm vụ
=> I have done my part+ tôi đã làm phần việc của tôi
=> it was not my part to interfere+ tôi không có nhiệm vụ can thiệp vào
=> to have neither part nor lot in+ không có dính dáng gì vào
- vai, vai trò; lời nói của một vai kịch; bản chép lời của một vai kịch
=> her part was well+ vai chị ấy đóng giỏi
=> they don't know their parts yet+ họ không thuộc lời các vai của họ
=> to play an important part in the negotiations+ giữ một vai quan trọng trong cuộc đàm phán
=> to play a part+ (nghĩa bóng) đóng kịch, giả vờ
- (số nhiều) nơi, vùng
=> I am a stranger in these parts+ tôi là một người lạ trong vùng này
- phía, bè
=> to take someone's part; to take part with someone+ đứng về phía ai, về bè với ai, ủng hộ ai
- (âm nhạc) bè
- (từ cổ,nghĩa cổ) tài năng
=> a man of [good] part+ một người có tài
!for my part
- về phần tôi
!for the most part
- phần lớn, phần nhiều
!in part
- một phần, phần nào
!on one's part; on the part of
- về phía
=> there was no objection on his part+ anh ta không phản đối gì
=> he apologized on the part of his young brother+ anh ấy xin lỗi hộ em anh ấy
!part and parcel
- (xem) parcel
!part of speech
- (ngôn ngữ học) loại từ
!to take someething in good part
- không chấp nhất điều gì; không phật ý về việc gì
!to take part in
- tham gia vào
* ngoại động từ
- chia thành từng phần, chia làm đôi
- rẽ ra, tách ra, tách làm đôi
=> to part the crowd+ rẽ đám đông ra
=> to part one's hair+ rẽ đường ngôi (tóc)
- (từ cổ,nghĩa cổ) phân phối, chia phần (cái gì)
* nội động từ
- rẽ ra, tách ra, đứt
=> the crowd parted anf let him through+ đám đông rẽ ra cho anh ấy đi
=> the cord parted+ thừng đứt ra
- chia tay, từ biệt, ra đi
=> they parted in joy+ họ hoan hỉ chia tay nhau
=> let us part friends+ chúng ta hãy vui vẻ chia tay nhau
=> to part from (with) somebody+ chia tay ai
- chết
- (+ with) bỏ, lìa bỏ
=> to part with one's property+ bỏ của cải
!to part brass rags with somebody
- (xem) brass
!to part company with
- cắt đắt quan hệ bầu bạn với
* phó từ
- một phần
=> it is made part of iron and part of wood+ cái đó làm một phần bằng sắt một phần bằng gỗ
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập