Muôn việc thiện chưa đủ, một việc ác đã quá thừa.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Bạn có thể lừa dối mọi người trong một lúc nào đó, hoặc có thể lừa dối một số người mãi mãi, nhưng bạn không thể lừa dối tất cả mọi người mãi mãi. (You can fool all the people some of the time, and some of the people all the time, but you cannot fool all the people all the time.)Abraham Lincoln
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Mỗi ngày, hãy mang đến niềm vui cho ít nhất một người. Nếu không thể làm một điều tốt đẹp, hãy nói một lời tử tế. Nếu không nói được một lời tử tế, hãy nghĩ đến một việc tốt lành. (Try to make at least one person happy every day. If you cannot do a kind deed, speak a kind word. If you cannot speak a kind word, think a kind thought.)Lawrence G. Lovasik
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Hãy nhớ rằng hạnh phúc nhất không phải là những người có được nhiều hơn, mà chính là những người cho đi nhiều hơn. (Remember that the happiest people are not those getting more, but those giving more.)H. Jackson Brown, Jr.
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: trail »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- vạch, vệt dài
=> a trail of blood+ một vệt máu dài
=> a trail of light+ một vệt sáng
- vết, dấu vết
=> the trail of a snail+ vết của một con ốc sên
=> hot on the trail+ theo sát, theo riết, không rời dấu vết
- đường, đường mòn
- (thiên văn học) đuôi, vệt
=> the trail of a meteor+ đuôi một sao băng
- (nghĩa bóng) vết chân, đường đi
=> on the trail of...+ theo vết chân của..., theo đường của...
!at the trail
- (quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất)
* ngoại động từ
- kéo, kéo lê
=> the child trails his toy+ đứa bé kéo lê cái đồ chơi
- theo dấu vết, đuổi theo dấu vết, lùng, truy nã
=> to trail a tiger+ đuổi theo dấu vết một con hổ
=> to trail a murderer+ truy nã một kẻ giết người
- mở một con đường mòn (trong rừng)
* nội động từ
- lê, quét
=> her skirt trailed along the ground+ váy cô ta quét đất
- bò; leo (cây)
=> the roses trailed over the cottage door+ những cây hồng leo lan ra trùm lên cửa túp nhà tranh
- đi kéo lê, lết bước
=> to trail along+ bước một cách nặng nề, lê bước
=> to trail behind someone+ lê bước tụt lại đằng sau ai
!to trail arms
- (quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất)
!to trail one's coat-tails
- kiếm chuyện, gây sự cãi nhau
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.125 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập