Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Lo lắng không xua tan bất ổn của ngày mai nhưng hủy hoại bình an trong hiện tại. (Worrying doesn’t take away tomorrow’s trouble, it takes away today’s peace.)Unknown
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Muôn việc thiện chưa đủ, một việc ác đã quá thừa.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Quy luật của cuộc sống là luôn thay đổi. Những ai chỉ mãi nhìn về quá khứ hay bám víu vào hiện tại chắc chắn sẽ bỏ lỡ tương lai. (Change is the law of life. And those who look only to the past or present are certain to miss the future.)John F. Kennedy
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: trade »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- nghề, nghề nghiệp
=> everyone to his trade+ người nào nghề nấy
=> to be in the trade+ trong nghề
=> to carry on one's trade; to do one's trade+ làm nghề mình
=> men of all trades and callings+ những người làm đủ nghề
=> to know all the tricks of the trade+ biết tất cả các mánh lới nhà nghề
- thương nghiệp, thương mại, sự buôn bán, mậu dịch
=> to engage trade with+ trao đổi buôn bán với
=> the trade is thriving+ nền thương nghiệp đang phát triển
=> foreign trade+ ngoại thương
=> domestic (home) trade+ nội thương
=> wholesale trade+ bán buôn
=> retail trade+ bán lẻ
- ngành buôn bán; những người trong ngành buôn bán
=> the trade+ (thông tục) những người sản xuất bà buôn bán rượu
- (hàng hải), (từ lóng) (the trade) ngành tàu ngầm (trong hải quân)
- (số nhiều) (như) trade-wind
!to be in trade
- có cửa hiệu (buôn bán)
* động từ
- buôn bán, trao đổi mậu dịch
=> to trade with somebody for something+ mua bán với ai cái gì
=> to trade something for something+ đổi cái gì lấy cái gì
=> to trade in silk+ buôn bán tơ lụa
=> to trade with China+ buôn bán với Trung quốc
!to trade in
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đổi (cái cũ lấy cái mới) có các thêm
=> to trade in a used car+ đổi một chiếc xe cũ có các thêm tiền
!to trade on (upon)
- lợi dụng
=> to trade on somebody's credulity+ lợi dụng tính cả tin của ai
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập