Điều quan trọng nhất bạn cần biết trong cuộc đời này là bất cứ điều gì cũng có thể học hỏi được.Rộng Mở Tâm Hồn
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Để có thể hành động tích cực, chúng ta cần phát triển một quan điểm tích cực. (In order to carry a positive action we must develop here a positive vision.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Sự thành công thật đơn giản. Hãy thực hiện những điều đúng đắn theo phương cách đúng đắn và vào đúng thời điểm thích hợp. (Success is simple. Do what's right, the right way, at the right time.)Arnold H. Glasow
Khi gặp chướng ngại ta có thể thay đổi phương cách để đạt mục tiêu nhưng đừng thay đổi quyết tâm đạt đến mục tiêu ấy. (When obstacles arise, you change your direction to reach your goal, you do not change your decision to get there. )Zig Ziglar
Người thành công là người có thể xây dựng một nền tảng vững chắc bằng chính những viên gạch người khác đã ném vào anh ta. (A successful man is one who can lay a firm foundation with the bricks others have thrown at him.)David Brinkley
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Lo lắng không xua tan bất ổn của ngày mai nhưng hủy hoại bình an trong hiện tại. (Worrying doesn’t take away tomorrow’s trouble, it takes away today’s peace.)Unknown
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: trade »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- nghề, nghề nghiệp
=> everyone to his trade+ người nào nghề nấy
=> to be in the trade+ trong nghề
=> to carry on one's trade; to do one's trade+ làm nghề mình
=> men of all trades and callings+ những người làm đủ nghề
=> to know all the tricks of the trade+ biết tất cả các mánh lới nhà nghề
- thương nghiệp, thương mại, sự buôn bán, mậu dịch
=> to engage trade with+ trao đổi buôn bán với
=> the trade is thriving+ nền thương nghiệp đang phát triển
=> foreign trade+ ngoại thương
=> domestic (home) trade+ nội thương
=> wholesale trade+ bán buôn
=> retail trade+ bán lẻ
- ngành buôn bán; những người trong ngành buôn bán
=> the trade+ (thông tục) những người sản xuất bà buôn bán rượu
- (hàng hải), (từ lóng) (the trade) ngành tàu ngầm (trong hải quân)
- (số nhiều) (như) trade-wind
!to be in trade
- có cửa hiệu (buôn bán)
* động từ
- buôn bán, trao đổi mậu dịch
=> to trade with somebody for something+ mua bán với ai cái gì
=> to trade something for something+ đổi cái gì lấy cái gì
=> to trade in silk+ buôn bán tơ lụa
=> to trade with China+ buôn bán với Trung quốc
!to trade in
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đổi (cái cũ lấy cái mới) có các thêm
=> to trade in a used car+ đổi một chiếc xe cũ có các thêm tiền
!to trade on (upon)
- lợi dụng
=> to trade on somebody's credulity+ lợi dụng tính cả tin của ai
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập