Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Chúng ta không làm gì được với quá khứ, và cũng không có khả năng nắm chắc tương lai, nhưng chúng ta có trọn quyền hành động trong hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Chúng ta không thể đạt được sự bình an nơi thế giới bên ngoài khi chưa có sự bình an với chính bản thân mình. (We can never obtain peace in the outer world until we make peace with ourselves.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Trời sinh voi sinh cỏ, nhưng cỏ không mọc trước miệng voi. (God gives every bird a worm, but he does not throw it into the nest. )Ngạn ngữ Thụy Điển
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Cuộc sống không phải là vấn đề bất ổn cần giải quyết, mà là một thực tiễn để trải nghiệm. (Life is not a problem to be solved, but a reality to be experienced.)Soren Kierkegaard
Chúng ta không học đi bằng những quy tắc mà bằng cách bước đi và vấp ngã. (You don't learn to walk by following rules. You learn by doing, and by falling over. )Richard Branson
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: track »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- dấu, vết
=> motor-car track+ vết xe ô tô
- ((thường) số nhiều) dấu chân, vết chân
- đường, đường đi, đường hẻm
=> a track through a forest+ đường hẻm xuyên rừng
=> track of a ship+ đường rẽ nước của con tàu
=> track of a comet+ đường vụt qua của sao chổi
- đường ray
- bánh xích (xe tăng...)
!to be on the track of
- theo hút, theo vết chân, đi tìm
!to be on the right track
- đi đúng đường
!to be off the track
- trật bánh (xe lửa)
- lạc đường, lạc lối
- mất hút, mất dấu vết
- lạc đề
!to cover up one's tracks
- che dấu vết tích; che giấu những việc đã làm
!to follow the tracks of
- theo dấu chân
!to follow in someone's tracks
- theo bước chân ai; theo ai, noi theo ai
!to follow the beaten track
- theo vết đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
!to keep track of
- theo dõi
!to kill somebody on his tracks
- giết ai ngay tại chỗ
!to lose track of
- mất hút, mất dấu vết
!to make tracks
- (từ lóng) chuồn, tẩu thoát, bỏ chạy, bỏ trốn
!to make tracks for
- đuổi theo (ai)
- đi thẳng về phía
!to put somebody on the right track
- đưa ai vào con đường đúng, đưa ai đi đúng đường đúng lối
* ngoại động từ
- theo vết, theo dõi, đi tìm, lùng bắt, truy nã
=> to track a lion to its lair+ theo dõi vết chân của con sư tử đến tận hang của nó
- để lại dấu vết
=> to track dirt on the floor+ để lại vết bẩn trên sàn
- (hàng hải) kéo (thuyền, tàu... theo đường kéo)
!to track down
- theo dõi và bắt được, theo vết mà bắt được
!to track out
- theo dấu vết mà tìm ra, phát hiện ra qua dấu vết
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập