Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Người ta có hai cách để học hỏi. Một là đọc sách và hai là gần gũi với những người khôn ngoan hơn mình. (A man only learns in two ways, one by reading, and the other by association with smarter people.)Will Rogers
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Tôi tìm thấy hy vọng trong những ngày đen tối nhất và hướng về những gì tươi sáng nhất mà không phê phán hiện thực. (I find hope in the darkest of days, and focus in the brightest. I do not judge the universe.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Điều người khác nghĩ về bạn là bất ổn của họ, đừng nhận lấy về mình. (The opinion which other people have of you is their problem, not yours. )Elisabeth Kubler-Ross
Muôn việc thiện chưa đủ, một việc ác đã quá thừa.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Sự thành công thật đơn giản. Hãy thực hiện những điều đúng đắn theo phương cách đúng đắn và vào đúng thời điểm thích hợp. (Success is simple. Do what's right, the right way, at the right time.)Arnold H. Glasow
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Điều bất hạnh nhất đối với một con người không phải là khi không có trong tay tiền bạc, của cải, mà chính là khi cảm thấy mình không có ai để yêu thương.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: tone »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- tiếng; (nhạc) âm
=> the sweet tone of the violin+ tiếng viôlông êm dịu
=> heart tones+ tiếng đập của tim (khi bác sĩ nghe)
- giọng
=> to speak in an angry tone+ nói giong giận dữ
- sức khoẻ; trương lực
=> to recover tone+ hồi phục sức khoẻ
=> to lose tone+ suy nhược
- (hội họa) sắc
- (nghĩa bóng) vẻ, phong thái
=> a tone of elegance+ vẻ tao nhã
* ngoại động từ
- làm cho có giọng riêng
- làm cho có sắc điệu
- (âm nhạc) so dây (đàn)
* nội động từ
- hoà hợp, ăn nhịp
=> the curtains tone with the carpet+ những bức màn hoà hợp với tấm thảm
!to tone down
- bớt gay gắt; làm cho dịu, làm cho đỡ gay gắt
=> the apology toned down his anger+ lời xin lỗi làm cho cơn giận của anh ta dịu đi
- làm cho (màu sắc) dịu đi
!to tone up
- khoẻ lên, mạnh lên; làm cho mạnh lên, làm cho khoẻ ra
=> exercise tones up the muscles+ sự tập luyện làm cho bắp thịt khoẻ ra
- làm cho (màu) tươi lên; làm cho (tính chất) đậm nét hơn
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập