Chúng ta không thể giải quyết các vấn đề bất ổn của mình với cùng những suy nghĩ giống như khi ta đã tạo ra chúng. (We cannot solve our problems with the same thinking we used when we created them.)Albert Einstein
Hãy lặng lẽ quan sát những tư tưởng và hành xử của bạn. Bạn sâu lắng hơn cái tâm thức đang suy nghĩ, bạn là sự tĩnh lặng sâu lắng hơn những ồn náo của tâm thức ấy. Bạn là tình thương và niềm vui còn chìm khuất dưới những nỗi đau. (Be the silent watcher of your thoughts and behavior. You are beneath the thinkers. You are the stillness beneath the mental noise. You are the love and joy beneath the pain.)Eckhart Tolle
Ngay cả khi ta không tin có thế giới nào khác, không có sự tưởng thưởng hay trừng phạt trong tương lai đối với những hành động tốt hoặc xấu, ta vẫn có thể sống hạnh phúc bằng cách không để mình rơi vào sự thù hận, ác ý và lo lắng. (Even if (one believes) there is no other world, no future reward for good actions or punishment for evil ones, still in this very life one can live happily, by keeping oneself free from hatred, ill will, and anxiety.)Lời Phật dạy (Kinh Kesamutti)
Để có đôi mắt đẹp, hãy chọn nhìn những điều tốt đẹp ở người khác; để có đôi môi đẹp, hãy nói ra toàn những lời tử tế, và để vững vàng trong cuộc sống, hãy bước đi với ý thức rằng bạn không bao giờ cô độc. (For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.)Audrey Hepburn
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Để có thể hành động tích cực, chúng ta cần phát triển một quan điểm tích cực. (In order to carry a positive action we must develop here a positive vision.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Trong cuộc sống, điều quan trọng không phải bạn đang ở hoàn cảnh nào mà là bạn đang hướng đến mục đích gì. (The great thing in this world is not so much where you stand as in what direction you are moving. )Oliver Wendell Holmes
Cuộc đời là một tiến trình học hỏi từ lúc ta sinh ra cho đến chết đi. (The whole of life, from the moment you are born to the moment you die, is a process of learning. )Jiddu Krishnamurti
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: top »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- con cù, con quay
=> the top sleeps; the top is asleep+ con cù quay tít
!old top
-(thân mật) bạn tri kỷ, bạn nối khố
!to sleep like a top
- ngủ say
* danh từ
- chóp, đỉnh, ngọn, đầu
=> the top of a hill+ đỉnh đồi
=> the top of the page+ đầu trang
=> at the top of+ trên đỉnh
=> from top to bottom+ từ đầu đến cuối, từ trên xuống dưới
=> from top to toe+ từ đầu đến chân
=> on top+ phía trên, trên
=> on [the] top of+ trên, nằm trên
=> he came out at the top of the list+ nó đứng đẩu bảng (kỳ thi...)
=> on top of that+ thêm vào đó, phụ vào đó
- mặt (bàn); mui (xe); vung (xoong)
- đỉnh cao, mức cao
=> the top of the ladder+ (nghĩa bóng) đỉnh cao của sự nghiệp
=> to come to the top+ được hưởng vinh quang, đạt được danh vọng; thắng lợi
=> at the top of one's speed+ chạy hết sức nhanh, ba chân bốn cẳng
=> at the top of one's voice+ nói hết sức to
- số cao nhất (đi ô tô)
=> in (on) top+ gài số cao nhất
- ((thường) số nhiều) thân lá (của cây trồng lấy củ)
* tính từ
- ở ngọn, đứng đầu, trên hết
=> the top branch+ cành ngọn
=> the top boy+ học sinh đầu lớp
- cao nhất, tối đa
=> top speed+ tốc độ cao nhất
* ngoại động từ
- đặt ở trên, chụp lên
=> mountains topped with clouds+ ngọn núi có mây phủ
=> to top a class+ đứng đầu một lớp
- bấm ngọn, cắt phần trên
=> to top a plant+ bấm ngọn một cây
- lên đến đỉnh; ở trên đỉnh
=> to top a hill+ lên tới đỉnh một quả đồi; đứng trên đỉnh đồi
- vượt, cao hơn
=> to top someone by a head+ cao hơn ai một cái đầu
=> that story tops all I have ever heard+ câu chuyện ấy hay hơn tất cả những câu chuyện mà tôi đã từng được nghe
- (thông tục) đo được, cao đến
=> the tree tops three meters+ cây cao đến ba mét
!to top off
- hoàn thành, làm xong
!to top up
- làm cho đầy ấp
- hoàn thành
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập