Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trong cuộc sống, điều quan trọng không phải bạn đang ở hoàn cảnh nào mà là bạn đang hướng đến mục đích gì. (The great thing in this world is not so much where you stand as in what direction you are moving. )Oliver Wendell Holmes
Chớ khinh thường việc ác nhỏ mà làm; đốm lửa nhỏ có thể thiêu cháy cả núi rừng làng mạc. Chớ chê bỏ việc thiện nhỏ mà không làm, như giọt nước nhỏ lâu ngày cũng làm đầy chum vại lớn.Lời Phật dạy
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Việc người khác ca ngợi bạn quá hơn sự thật tự nó không gây hại, nhưng thường sẽ khiến cho bạn tự nghĩ về mình quá hơn sự thật, và đó là khi tai họa bắt đầu.Rộng Mở Tâm Hồn
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: told »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* ngoại động từ told
- nói, nói với, nói lên, nói ra
=> to tell the truth+ nói sự thật
=> to tell someone something+ nói với ai điều gì
- nói cho biết, bảo
=> we are told that...+ người ta nói với chúng tôi rằng..., người ta bảo chúng tôi rằng...
- chỉ cho, cho biết
=> to tell the way+ chỉ đường cho
=> to tell the time+ chỉ giờ
- biểu thị, biểu lộ, tỏ
=> her face told her joy+ nét mặt cô ta biểu lộ nỗi vui mừng
- kể, thuật lại
=> to tell a story+ kể một câu chuyện
- xác định, phân biệt
=> to tell the difference+ xác định sự khác nhau
=> to tell right from wrong+ phân biệt phải trái
- khẳng định, cả quyết
=> I can tell you it's not easy+ tôi khẳng định với anh cái đó không dễ đâu
- biết
=> tell him to come+ bảo nó đến
- tiết lộ, phát giác
=> to tell a secret+ tiết lộ một điều bí mật
- đếm, lần
=> to tell the votes+ kiểm phiếu
=> to tell one's beads+ lần tràng hạt
=> all told+ tất cả, cả thảy
* nội động từ
- nói về
- ảnh hưởng đến, có kết quả
=> it tells upon his health+ điều đó ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ta
!to tell against
- làm chứng chống lại, nói điều chống lại
!to tell off
- định, chọn, lựa; phân công
- (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội
!to tell on
- làm mệt, làm kiệt sức
- (thông tục) mách
!to tell over
- đếm
!to get told off
- bị làm nhục, bị mắng nhiếc
!to tell the tale
- (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng
!to tell the world
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố, khẳng định
!you are telling me
- (từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.191.157.186 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập