Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Ngu dốt không đáng xấu hổ bằng kẻ không chịu học. (Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn.)Benjamin Franklin
Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta không làm gì được với quá khứ, và cũng không có khả năng nắm chắc tương lai, nhưng chúng ta có trọn quyền hành động trong hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Mục đích của đời sống là khám phá tài năng của bạn, công việc của một đời là phát triển tài năng, và ý nghĩa của cuộc đời là cống hiến tài năng ấy. (The purpose of life is to discover your gift. The work of life is to develop it. The meaning of life is to give your gift away.)David S. Viscott
Muôn việc thiện chưa đủ, một việc ác đã quá thừa.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu muốn đi xa, hãy đi cùng người khác. (If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.)Ngạn ngữ Châu Phi
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: time »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- thời gian, thì giờ
=> to lose time+ mất thì giờ
=> to waste time+ lãng phí thì giờ
- thời, thời buổi, mùa
=> those are hard times+ thời buổi ấy thật khó khăn
- dịp, cơ hội, thời cơ
=> to bide one's time+ đợi thời cơ
- thời kỳ, thời đại, đời
=> in olden times+ thời xưa, ngày xưa
=> in our time+ thời này
=> in times to come+ trong tương lai, đời sau
=> time immemorial; time out of mind+ thời xa xưa (ký ức con người không còn nhớ được)
- thời hạn, kỳ hạn
=> to do time+ chịu hạn tù (kẻ có tội)
=> she is near her time+ bà ta sắp đến kỳ sinh nở
- giờ
=> Hanoi time+ giờ Hà nội
=> local time+ giờ địa phương
=> what time is it?+ bây giờ mấy giờ?
- lúc
=> it is time to start+ đã đến lúc phải khởi hành
=> there is a time for everything+ giờ nào việc nấy, việc nào lúc nấy
=> some time or other+ sớm hay muộn, chẳng chóng thì chầy, chẳng lúc này thì lúc khác
=> this time tomorrow+ lúc này ngày mai
- lần, lượt, phen
=> three times running+ ba lần liền
=> times out of number+ không biết bao nhiêu lần mà kể
=> time and again; many and many a time+ nhiều lần
=> time after time+ hết lần này đến lần khác
=> three times three are nine+ ba lần ba là chín
=> six times as many as...+ nhiều gấp sau lần...
- (âm nhạc) nhịp
=> to beat time+ gõ nhịp, đánh nhịp
!against time
- hết sức khẩn trương; tranh thủ thời gian; vượt thời gian
!at times
- thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc
!ahead of time x ahead to be ahead of one's time
- (nghĩa bóng) có những tư tưởng quá cấp tiến
!behind the times
- (xem) behind
!to be born before one's time (before times)
- đẻ non (trẻ)
- đi trước thời đại
!all the time
- suốt, luôn luôn, lúc nào cũng
!between times
- giữa lúc ấy, trong khoảng thời gian ấy
!for the time being
- (xem) being
!from time to time
- thỉnh thoảng, đôi lúc
!to gain time
- trì hoãn, kéo dài thời gian
!in time
- đúng lúc; đúng nhịp
!in no time
- (xem) no
!to keep good time
- (xem) keep
!to make up for lost time
- lấy lại thời gian đã mất
!out of time
- không đúng lúc; không đúng nhịp
!to pass the time of day with
- chào hỏi (ai)
!time of life
- tuổi (của người)
!time of one's life
- thời gian vui thích thoải mái được trải qua
* ngoại động từ
- chọn thời gian, tính toán thì giờ, sắp xếp thời gian
=> to time to the minute+ tính toán thì giờ từng phút một
- (thể dục,thể thao) tính giờ, bấm giờ (một cuộc đua...)
- điều chỉnh (cho đúng nhịp)
=> to time one's steps to music+ điều chỉnh bước chân cho đúng nhịp nhạc
=> to time the speed of a machine+ điều chỉnh tốc độ máy

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập