Chỉ có một hạnh phúc duy nhất trong cuộc đời này là yêu thương và được yêu thương. (There is only one happiness in this life, to love and be loved.)George Sand
Tôi tìm thấy hy vọng trong những ngày đen tối nhất và hướng về những gì tươi sáng nhất mà không phê phán hiện thực. (I find hope in the darkest of days, and focus in the brightest. I do not judge the universe.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Cuộc sống là một sự liên kết nhiệm mầu mà chúng ta không bao giờ có thể tìm được hạnh phúc thật sự khi chưa nhận ra mối liên kết ấy.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Để có thể hành động tích cực, chúng ta cần phát triển một quan điểm tích cực. (In order to carry a positive action we must develop here a positive vision.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Đối với người không nỗ lực hoàn thiện thì trải qua một năm chỉ già thêm một tuổi mà chẳng có gì khác hơn.Sưu tầm
Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Khi bạn dấn thân hoàn thiện các nhu cầu của tha nhân, các nhu cầu của bạn cũng được hoàn thiện như một hệ quả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: throw »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng
- khoảng ném xa
- (thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất
- (địa lý,địa chất) xê dịch của phay
* ngoại động từ threw; thrown
- ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao
=> to throw oneself forwards+ lao tới, xông tới trước
- (thể dục,thể thao) vật ngã
=> to throw an opponent+ vật ngã một địch thủ
- (nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào
=> to throw someone into an prison+ bỏ ai vào tù
=> to throw all one's energies into an undertaking+ đem hết sức mình vào một việc gì
=> to throw a look at+ đưa mắt nhìn, lườm
=> to throw light on a matter+ soi sáng (nêu rõ) một vấn đề
- (nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng)
=> to throw the crowd into disorder+ làm cho đám đông rối loạn
=> to be thrown upon+ thuộc về, rôi vào đầu (ai) trách nhiệm, công việc)
- lột (da); thay (lông)
=> the snake throws its skin+ rắn lột da
=> the bird throws its feather+ chim thay lông
- đẻ (thỏ, chim bồ câu...)
- xe (tơ)
- nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay)
* nội động từ
- ném, quăng
- chơi súc sắc
!to throw about
- quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí
=> to throw one's money about+ xài phí tiền bạc
!to throw aside
- quẳng ra một bên, ném ra một bên
!to throw away
- ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi
=> to throw away a card+ vứt con bài xấu
=> to throw away a chance+ bỏ qua một cơ hội
=> to throw away one's life+ bỏ phí cuộc đời, hy sinh cuộc đời một cách vô ích
=> it was throwing words away+ chỉ uổng lời
=> advice is thrown away on him+ khuyên hắn chỉ phí lời
=> she threw herself away on a scoundrel+ cô ta lấy một tên vô lại thật là phí cả cuộc đời
!to throw back
- ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ
=> to throw back a part of light+ phản chiếu lại một phần ánh sáng
- (sinh vật học) lại giống
!to throw by
- để lại, bỏ lại, gạt ra
!to throw in
- ném vào, vứt vào; xen vào; thêm
=> to throw oneself in+ bắt tay vào, lao mình vào
!to throw off
- ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi
=> to throw off one's pursuers+ bỏ (thoát khỏi) những kẻ đuổi theo
=> to throw off an epigram+ đưa ra một bài thơ trào phúng
- thả (chó săn)
- (nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự
- làm cho trật bánh (xe lửa)
- cởi (quần áo)
!to throw out
- ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra
=> to throw out one's chest+ ưỡn ngực ra
=> to throw out a challenge+ thách đấu
- đem toàn sức, bắt tay ào
- vượt, át; phá ngang
- văng (lời thoá mạ)
- phủ nhận, bác (một đạo luật)
- đâm (rễ)
!to throw over
- rời bỏ
!to throw together
- hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại
!to throw up
- (y học) thổ ra, nôn ra
- kéo lên (mành mành...)
- bỏ, thôi (việc)
=> to throw up one's eyes+ trợn mắt lên (sợ hãi)
!to throw in one's lot with someone
- cùng chia sẻ số phận với ai
!to throw oneself down
- nằm vật xuống
!to throw oneself on (upon)
- phó mặc cho
=> to throw oneself on the mercy of the court+ phó mặc cho toà xét xử
!to throw open
- mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc
=> to throw open the door to abuses+ mặc cho tha hồ nhung lạm
!to throw up the sponge
- chịu thua (đánh quyền Anh...)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập