Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Sự giúp đỡ tốt nhất bạn có thể mang đến cho người khác là nâng đỡ tinh thần của họ. (The best kind of help you can give another person is to uplift their spirit.)Rubyanne
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Hầu hết mọi người đều cho rằng sự thông minh tạo nên một nhà khoa học lớn. Nhưng họ đã lầm, chính nhân cách mới làm nên điều đó. (Most people say that it is the intellect which makes a great scientist. They are wrong: it is character.)Albert Einstein
Thành công là khi bạn đứng dậy nhiều hơn số lần vấp ngã. (Success is falling nine times and getting up ten.)Jon Bon Jovi
Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: thrust »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự đẩy mạnh, sự xô đẩy
=> to give a thrust+ đẩy mạnh
- nhát đâm (dao găm, mũi kiếm)
- (quân sự) cuộc tấn công mạnh (để chọc thủng phòng tuyến), sự đột phá, sự thọc sâu
- sự công kích (trong cuộc tranh luận)
- (thể dục,thể thao) sự tấn công thình lình
- sức đè, sức ép (giữa các bộ phận trong một cơ cấu)
- sự đè gãy (cột chống trong mỏ than)
* ngoại động từ thrust
- đẩy, ấn mạnh, tống, thọc
=> to thrust the hands into the pockets+ thọc tay vào túi
=> to thrust the needle of the syringe into the arm+ thọc kim tiêm vào cánh tay
- nhét, giúi cái gì vào tay ai
- bắt phải theo, bắt nhận
=> to thrust one's opinion upon someone+ bắt ai theo ý kiến mình
=> to thrust something upon someone+ bắt ai phải nhận một cái gì
* nội động từ
- xô đẩy, đẩy mạnh, ấn mạnh
- (+ into, through...) chui, len
- (thể dục,thể thao) đâm một nhát
!to thrust at
- đâm một nhát, đâm một mũi
!to thrust back
- đẩy lùi
!to thrust down
- đẩy xuống
!to thrust forward
- đẩy tới trước, xô ra trước
- đưa (tay) tới
!to thrust in
- thọc vào, giúi vào, nhét
!to thrust on
- lao, xông tới
!to thrust out
- duỗi (chân); lè (lưỡi); ưỡn (ngực)
- đuổi ra, tống ra
!to thrust past
- xô ra để đi
!to thrust through
- đâm qua, chọc qua
=> to thrust one's way through the crowd+ len qua đám đông
!to thrust and parry
- đấu tài đấu trí, tranh khôn tranh khéo
!to thrust oneself forward
- len vào, chen để đi
- làm cho người ta để ý đến mình
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.219.22.169 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập