Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Cuộc sống không phải là vấn đề bất ổn cần giải quyết, mà là một thực tiễn để trải nghiệm. (Life is not a problem to be solved, but a reality to be experienced.)Soren Kierkegaard
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma
Hạnh phúc chân thật là sự yên vui, thanh thản mà mỗi chúng ta có thể đạt đến bất chấp những khó khăn hay nghịch cảnh. Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Khi gặp chướng ngại ta có thể thay đổi phương cách để đạt mục tiêu nhưng đừng thay đổi quyết tâm đạt đến mục tiêu ấy. (When obstacles arise, you change your direction to reach your goal, you do not change your decision to get there. )Zig Ziglar
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Thành công không phải là chìa khóa của hạnh phúc. Hạnh phúc là chìa khóa của thành công. Nếu bạn yêu thích công việc đang làm, bạn sẽ thành công. (Success is not the key to happiness. Happiness is the key to success. If you love what you are doing, you will be successful.)Albert Schweitzer
Cuộc sống là một sự liên kết nhiệm mầu mà chúng ta không bao giờ có thể tìm được hạnh phúc thật sự khi chưa nhận ra mối liên kết ấy.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: thing »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món
=> expensive things+ những thứ đắt tiền
- đồ dùng, dụng cụ
=> the things+ bộ đồ trà
- đồ đạc, quần áo...
=> put your things on and come for a walk+ anh hãy mặc quần áo vào rồi đi chơi
- vấn đề, điều, công việc, sự việc, chuyện
=> there's another thing I want to ask you about+ còn một vấn đề nữa tôi muốn hỏi anh
=> that only makes things worse+ cái đó chỉ làm cho tình hình xấu hơn, cái đó chỉ làm cho sự việc rắc rối hơn
=> you take things too seriously+ anh quá quan hoá vấn đề
=> the best thing to do is...+ điều đó tốt nhất là...
=> that is quite a different thing+ đó là một việc hoàn toàn khác
=> I have a lot of things to do+ tôi có một lô công việc phải làm
- người, sinh vật
=> poor little thing!+ tội nghiệp thằng bé!
=> you silly thing!+ cậu thật là ngốc
=> dumb things+ thú vật, súc vật
- (pháp lý) của cải, tài sản
=> things personal+ động sản
- mẫu, vật mẫu, thứ, kiểu
=> it is the newest thing out+ đây là kiểu (thứ) mới nhất
=> it's quite the thing+ thật đúng kiểu, thật đúng mốt
!above all things
- trên hết
!as a general thing
- thường thường, nói chung
!to know a thing or two
- có kinh nghiệm, láu
!to look (feel) quite the thing
- trông ra vẻ (cảm thấy) khoẻ mạnh
!to make a good thing out of something
- kiếm chác được ở cái gì
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập