Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta không thể giải quyết các vấn đề bất ổn của mình với cùng những suy nghĩ giống như khi ta đã tạo ra chúng. (We cannot solve our problems with the same thinking we used when we created them.)Albert Einstein
Cơ hội thành công thực sự nằm ở con người chứ không ở công việc. (The real opportunity for success lies within the person and not in the job. )Zig Ziglar
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Không có ai là vô dụng trong thế giới này khi làm nhẹ bớt đi gánh nặng của người khác. (No one is useless in this world who lightens the burdens of another. )Charles Dickens
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: thick »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- dày
=> a thick layer of sand+ lớp cát dày
- to, mập
=> a thick pipe+ cái ống to
- đặc, sền sệt
=> thick soup+ cháo đặc
- dày đặc, rậm, rậm rạp
=> thick fog+ sương mù dày đặc
=> thick crowd+ đám đông dày đặc, đám người đông nghịt
=> thick hair+ tóc râm
=> thick forest+ rừng rậm
- ngu đần, đần độn
- không rõ, lè nhè
=> a thick utterance+ lời phát biểu không rõ
=> voice thick with drink+ giọng lè nhè vì say
- thân, thân thiết
=> to be thick together+ thân với nhau
=> as thick as thieves+ rất ăn ý với nhau, rất thân
- quán nhiều, thái quá
=> it's a bit thick+ hơi nhiều, hơi quá
!thick with
- đầy, có nhiều
=> thick with dust+ đầy bụi
!to lay it on thick
- ca ngợi hết lời, tán dương hết lời
* phó từ
- dày, dày đặc
=> the snow was falling thick+ tuyết rơi dày đặc
=> thick and fast+ tới tấp
- khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề
=> to breathe thick+ thở khó khăn
=> to speak thick+ nói khó khăn, nói lắp bắp
* danh từ
- chỗ mập nhất, chỗ dày nhất
=> the thick of the leg+ bắp chân
- chính giữa, chỗ dày nhất
=> the thick of the forest+ chính giữa rừng
- chỗ tập trung nhất, chỗ hoạt động nhất
=> the thick of the fight+ chỗ (lúc) ác liệt nhất của cuộc chiến đầu
=> in the thick of it+ chính đang lúc (đánh nhau...)
!through thick and thin
- trong mọi hoàn cảnh dễ dàng cũng như gay go; trong bất cứ điều kiện nào; kiên cường
!to go through thick and thin for someone
- mạo hiểm vì người nào
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập