Sự toàn thiện không thể đạt đến, nhưng nếu hướng theo sự toàn thiện, ta sẽ có được sự tuyệt vời. (Perfection is not attainable, but if we chase perfection we can catch excellence.)Vince Lombardi
Cuộc sống là một sự liên kết nhiệm mầu mà chúng ta không bao giờ có thể tìm được hạnh phúc thật sự khi chưa nhận ra mối liên kết ấy.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Một số người mang lại niềm vui cho bất cứ nơi nào họ đến, một số người khác tạo ra niềm vui khi họ rời đi. (Some cause happiness wherever they go; others whenever they go.)Oscar Wilde
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Phán đoán chính xác có được từ kinh nghiệm, nhưng kinh nghiệm thường có được từ phán đoán sai lầm. (Good judgment comes from experience, and often experience comes from bad judgment. )Rita Mae Brown
Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Cho dù không ai có thể quay lại quá khứ để khởi sự khác hơn, nhưng bất cứ ai cũng có thể bắt đầu từ hôm nay để tạo ra một kết cuộc hoàn toàn mới. (Though no one can go back and make a brand new start, anyone can start from now and make a brand new ending. )Carl Bard
Nếu bạn muốn những gì tốt đẹp nhất từ cuộc đời, hãy cống hiến cho đời những gì tốt đẹp nhất. (If you want the best the world has to offer, offer the world your best.)Neale Donald Walsch
Cho dù người ta có tin vào tôn giáo hay không, có tin vào sự tái sinh hay không, thì ai ai cũng đều phải trân trọng lòng tốt và tâm từ bi. (Whether one believes in a religion or not, and whether one believes in rebirth or not, there isn't anyone who doesn't appreciate kindness and compassion.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: blow »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- cú đánh đòn
=> to deal a blow+ giáng cho một đòn
=> at a blow+ chỉ một cú, chỉ một đập
=> to come to blows+ đánh nhau; dở đấm, dở đá ra
- tai hoạ, điều gây xúc động mạnh, cú choáng người
=> his wife's death was a great blow to him+ vợ anh ấy mất đi thật là một điều bất hạnh lớn đối với anh ấy
!to strike a blow against
- chống lại
!to strike a blow for
- giúp đỡ, ủng hộ; đấu tranh cho (tự do...)
* danh từ
- sự nở hoa
=> in full blow+ đang mùa rộ hoa
- ngọn gió
=> to go for a blow+ đi hóng mát
- hơi thổi; sự thổi (kèn...); sự hỉ (mũi)
- trứng ruồi, trứng nhặng (đẻ vào thức ăn...) ((cũng) fly)
* (bất qui tắc) động từ blew
- (nội động từ) nở hoa
- thổi (gió)
=> it is blowing hard+ gió thổi mạnh
- thổi
=> to blow [on] the trumper+ thổi kèn trumpet
=> the train whistle blows+ còi xe lửa thổi
=> to blow the bellows+ thổi bễ
=> to blow the fire+ thổi lửa
=> to blow glass+ thổi thuỷ tinh
=> to blow bubbles+ thổi bong bóng
- hà hơi vào; hỉ (mũi); hút (trứng)
=> to blow one's fingers+ hà hơi vào ngón tay
=> to blow one's nose+ hỉ mũi
=> to blow an eggs+ hút trứng
- phun nước (cá voi)
- cuốn đi (gió); bị (gió) cuốn đi
=> the blown out to sea+ con tàu bị gió cuốn ra ngoài khơi
- thở dốc; làm mệt, đứt hơi
=> to blow hard and perspire profusely+ thở dốc và ra mồ hôi đầm đìa
=> to blow one's horse+ làm cho con ngựa mệt đứt hơi, làm cho con ngựa thở dốc ra
=> to be thoroughly blown+ mệt đứt hơi
- nói xấu; làm giảm giá trị, bôi xấu, bôi nhọ (danh dự...)
=> to blow on (upon) somebody's character+ bôi nhọ danh dự của ai
- đẻ trứng vào (ruồi, nhặng); ((nghĩa rộng)) làm hỏng, làm thối
- (thông tục) khoe khoang, khoác lác
- (từ lóng) nguyền rủa
- (điện học) nổ (cầu chì)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi, chuồn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền)
!to blow about (abroad)
- lan truyền; tung ra (tin tức...)
!to blow down
- thổi ngã, thổi gẫy làm rạp xuống (gió)
!to blow in
- thổi vào (gió...)
- (từ lóng) đến bất chợt, đến thình lình
!to blow off
- thổi bay đi, cuôn đi
- (kỹ thuật) thông, làm xì ra
=> to blow off steam+ làm xì hơi ra, xả hơi
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiêu phí, phung phí (tiền...)
=> to blow out+ thổi tắt; tắt (vì bị gió thổi vào...)
=> to blow out a canlde+ thổi tắt ngọn nến
=> the candle blows out+ ngọn nến tắt
- nổ (cầu chì...); làm nổ
=> to blow out one's brain+ tự bắn vỡ óc
!to blow over
- qua đi
=> the storm will soon blow over+ cơn bão sẽ chóng qua đi
- (nghĩa bóng) bỏ qua, quên đi
!to blow up
- nổ, nổ tung; làm nổ; phá (bằng chất nổ, mìn...)
=> to blow up a tyre+ làm nổ lốp xe
=> to be blown up with pride+ (nghĩa bóng) vênh váo, kiêu ngạo
- mắng mỏ, quở trách
- phóng (ảnh)
- nổi nóng
!to blow upon
- làm mất tươi, làm thiu
- làm mất tín nhiệm, làm mất thanh danh
- làm mất hứng thú
- mách lẻo, kháo chuyện về (ai)
!to blow hot and cold
- (xem) hot
!to blow one's own trumpet (born)
- khoe khoang
!to blow the gaff
- (xem) gaff

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập