Nụ cười biểu lộ niềm vui, và niềm vui là dấu hiệu tồn tại tích cực của cuộc sống.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nếu quyết tâm đạt đến thành công đủ mạnh, thất bại sẽ không bao giờ đánh gục được tôi. (Failure will never overtake me if my determination to succeed is strong enough.)Og Mandino
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Kẻ bi quan than phiền về hướng gió, người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều, còn người thực tế thì điều chỉnh cánh buồm. (The pessimist complains about the wind; the optimist expects it to change; the realist adjusts the sails.)William Arthur Ward
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Nếu muốn người khác được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi. Nếu muốn chính mình được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chỉ có một hạnh phúc duy nhất trong cuộc đời này là yêu thương và được yêu thương. (There is only one happiness in this life, to love and be loved.)George Sand
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Trực giác của tâm thức là món quà tặng thiêng liêng và bộ óc duy lý là tên đầy tớ trung thành. Chúng ta đã tạo ra một xã hội tôn vinh tên đầy tớ và quên đi món quà tặng. (The intuitive mind is a sacred gift and the rational mind is a faithful servant. We have created a society that honor the servant and has forgotten the gift.)Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: tender »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- mềm
=> tender meat+ thịt mềm
- non
=> tender grass+ cỏ non
=> to be of tender age+ còn non trẻ
- dịu, phơn phớt
=> tender green+ màu lục dịu
- mỏng mảnh, mảnh dẻ, yếu ớt
- nhạy cảm, dễ cảm, dễ xúc động
=> a tender heart+ trái tim dễ xúc động, tấm lòng nhạy cảm
- dịu dàng, êm ái, mềm mỏng, dễ thương, dễ thương, âu yếm
=> a tender mother+ bà mẹ dịu dàng
- tế nhị, tinh vị, khó xử, khó nghĩ
=> a tender subject (question)+ một vấn đề tế nhị
=> a tender place (spot)+ điểm dễ làm chạm lòng
- kỹ lưỡng, cẩn thận, thận trọng, giữ gìn; rụt rè, câu nệ
=> very tender of one's honour+ rất thận trọng giữ gìn danh dự
* danh từ
- người trôn nom, người chăn, người giữ
- toa than, toa nước (xe lửa)
- (hàng hải) tàu liên lạc, xuống tiếp liệu
- sự đề nghị, sự mời, sự yêu cầu
- sự bỏ thầu
* ngoại động từ
- đề nghị, mời, yêu cầu, xin
=> to tender one's service+ đề nghị xin được phục vụ
=> to tender one's resignation+ đưa đơn xin từ chức
- (pháp lý) bắt thề, bắt tuyên thệ
=> to tender an oath to someone+ bắt người nào thề
- bỏ thầu
=> to tender money+ bỏ thầu tiền mặt
* nội động từ
- bỏ thầu
=> to tender for the construction of a bridge+ bỏ thầu xây dựng một cái cầu
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập