Tôi không hóa giải các bất ổn mà hóa giải cách suy nghĩ của mình. Sau đó, các bất ổn sẽ tự chúng được hóa giải. (I do not fix problems. I fix my thinking. Then problems fix themselves.)Louise Hay
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Điều bất hạnh nhất đối với một con người không phải là khi không có trong tay tiền bạc, của cải, mà chính là khi cảm thấy mình không có ai để yêu thương.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: blood »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- máu, huyết
- nhựa (cây); nước ngọt (hoa quả...)
- sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu
=> to thirst for blood+ khát máu
- tính khí
=> in warm blood+ nổi nóng, nổi giận
=> bad blood+ ác ý
- giống nòi, dòng dõi, họ hàng, gia đình
=> to be the same flesh and blood+ cùng một dòng họ, cùng một dòng máu
=> to be near in blood+ có họ gần
=> blood royal+ hoang gia
=> fresh blood+ số người mới nhập (vào một gia đình, một xã, một hội)
=> bit of blood+ ngựa thuần chủng
=> dauntlessness runs in the blood of that family+ tinh thần bất khuất là truyền thống của gia đình ấy
- người lịch sự, người ăn diện ((thường) young blood)
!blood and iron
- chính sách vũ lực tàn bạo
!blood is thicker than water
- (tục ngữ) một giọt máu đào hơn ao nước lã
!to breed (make, stir up) bad blood between persons
- gây sự bất hoà giữa người nọ với người kia
!to drown in blood
- nhận chìm trong máu
!to freeze someone's blood
- (xem) freeze
!to get (have) one's blood up
- nổi nóng
!to get someone's blood up
- làm cho ai nổi nóng
!in cold blood
- chủ tâm có suy tính trước
- nhẫn tâm, lạnh lùng, không ghê tay (khi giết người)
!to make one's blood boil
- (xem) boit
!to make someone's blood run cold
- (xem) cold
!you cannot get (take) blood (out of) stone
- không thể nào làm mủi lòng kẻ nhẫn tâm được
* ngoại động từ
- trích máu
- (săn bắn) luyện cho (chó săn) thích máu
- (nghĩa bóng) xúi giục, kích động (ai)

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập