Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Từ bi và độ lượng không phải là dấu hiệu của yếu đuối, mà thực sự là biểu hiện của sức mạnh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
Việc đánh giá một con người qua những câu hỏi của người ấy dễ dàng hơn là qua những câu trả lời người ấy đưa ra. (It is easier to judge the mind of a man by his questions rather than his answers.)Pierre-Marc-Gaston de Lévis
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: blood »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- máu, huyết
- nhựa (cây); nước ngọt (hoa quả...)
- sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu
=> to thirst for blood+ khát máu
- tính khí
=> in warm blood+ nổi nóng, nổi giận
=> bad blood+ ác ý
- giống nòi, dòng dõi, họ hàng, gia đình
=> to be the same flesh and blood+ cùng một dòng họ, cùng một dòng máu
=> to be near in blood+ có họ gần
=> blood royal+ hoang gia
=> fresh blood+ số người mới nhập (vào một gia đình, một xã, một hội)
=> bit of blood+ ngựa thuần chủng
=> dauntlessness runs in the blood of that family+ tinh thần bất khuất là truyền thống của gia đình ấy
- người lịch sự, người ăn diện ((thường) young blood)
!blood and iron
- chính sách vũ lực tàn bạo
!blood is thicker than water
- (tục ngữ) một giọt máu đào hơn ao nước lã
!to breed (make, stir up) bad blood between persons
- gây sự bất hoà giữa người nọ với người kia
!to drown in blood
- nhận chìm trong máu
!to freeze someone's blood
- (xem) freeze
!to get (have) one's blood up
- nổi nóng
!to get someone's blood up
- làm cho ai nổi nóng
!in cold blood
- chủ tâm có suy tính trước
- nhẫn tâm, lạnh lùng, không ghê tay (khi giết người)
!to make one's blood boil
- (xem) boit
!to make someone's blood run cold
- (xem) cold
!you cannot get (take) blood (out of) stone
- không thể nào làm mủi lòng kẻ nhẫn tâm được
* ngoại động từ
- trích máu
- (săn bắn) luyện cho (chó săn) thích máu
- (nghĩa bóng) xúi giục, kích động (ai)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập