Yếu tố của thành công là cho dù đi từ thất bại này sang thất bại khác vẫn không đánh mất sự nhiệt tình. (Success consists of going from failure to failure without loss of enthusiasm.)Winston Churchill
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Cho dù người ta có tin vào tôn giáo hay không, có tin vào sự tái sinh hay không, thì ai ai cũng đều phải trân trọng lòng tốt và tâm từ bi. (Whether one believes in a religion or not, and whether one believes in rebirth or not, there isn't anyone who doesn't appreciate kindness and compassion.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Chúng ta không có khả năng giúp đỡ tất cả mọi người, nhưng mỗi người trong chúng ta đều có thể giúp đỡ một ai đó. (We can't help everyone, but everyone can help someone.)Ronald Reagan
Phải làm rất nhiều việc tốt để có được danh thơm tiếng tốt, nhưng chỉ một việc xấu sẽ hủy hoại tất cả. (It takes many good deeds to build a good reputation, and only one bad one to lose it.)Benjamin Franklin
Vết thương thân thể sẽ lành nhưng thương tổn trong tâm hồn sẽ còn mãi suốt đời. (Stab the body and it heals, but injure the heart and the wound lasts a lifetime.)Mineko Iwasaki
Hạnh phúc không tạo thành bởi số lượng những gì ta có, mà từ mức độ vui hưởng cuộc sống của chúng ta. (It is not how much we have, but how much we enjoy, that makes happiness.)Charles Spurgeon
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: tear »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ, (thường) số nhiều
- nước mắt, lệ
=> to shed tears+ rơi lệ, nhỏ lệ
=> to weep tears of joy+ mừng chảy nước mắt, mừng phát khóc
=> to move to tears+ làm cho cảm động ứa nước mắt
=> to keep back one's tears+ cầm nước mắt
=> full of tears; wet will tears+ đẫm nước mắt
- giọt (nhựa...)
* danh từ
- chỗ rách, vết rách
- (thông tục) cơn giận dữ
- (thông tục) cách đi mau
=> to go full tears+ đi rất mau
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc chè chén say sưa
* ngoại động từ tore; torn
- xé, làm rách
=> to tear a piece of paper in two+ xé một tờ giấy làm đôi
=> an old and torn coat+ một cái áo cũ rách
- làm toạc ra, cắt sâu, làm đứt sâu
=> to one's hand on a nail+ bị một cái đi làm toạc tay
- kéo mạnh, giật
=> to tear one's hair+ giật tóc, bứt tóc
* nội động từ
- rách, xé
=> paper tears easily+ giấy dễ rách
!to tear along
- chạy nhanh, đi gấp
!to tear at
- kéo mạnh, giật mạnh
!to tear away
- chạy vụt đi, lao đi
- giật cướp đi
!to tear down
- giật xuống
- chạy nhanh xuống, lao xuống
!to tear in and out
- ra vào hối hả; lao vào lao ra
!to tear off
- nhổ, giật mạnh, giật phăng ra
- lao đi
!to tear out
- nhổ ra, giật ra, xé ra
!to tear up
- xé nát, nhổ bật, cày lên
!to tear up and down
- lên xuống hối hả, lồng lộn
!to tear oneself away
- tự tách ra, dứt ra, rời đi
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập