- quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn
=> to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm
- vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở
=> to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại
=> the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng
=> to take the water+ nhảy xuống nước
=> the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng
* nội động từ
- bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc)
=> the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực
- ăn ảnh
=> she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm
- thành công, được ưa thích
=> his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất
!to take after
- giống
=> he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó
!to take along
- mang theo, đem theo
=> I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi
!to take aside
- kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng
!to take away
- mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
!to take back
- lấy lại, mang về, đem về
=> to take back one's words+ nói lại, rút lui ý kiến
!to take down
- tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống
- tháo ra, dỡ ra
- ghi chép
- làm nhục, sỉ nhục
- nuốt khó khăn
!to take from
- giảm bớt, làm yếu
!to take in
- mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc)
- tiếp đón; nhận cho ở trọ
=> to take in lodgers+ nhận khách trọ
- thu nhận, nhận nuôi
=> to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi
- mua dài hạn (báo chí...)
- nhận (công việc) về nhà làm
=> to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm
- thu nhỏ, làm hẹp lại
=> to take in a dress+ khâu hẹp cái áo
- gồm có, bao gồm
- hiểu, nắm được, đánh giá đúng
=> to take in a situation+ nắm được tình hình
- vội tin, nhắm mắt mà tin
=> to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố
- lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy
!to take into
- đưa vào, để vào, đem vào
=> to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai
=> to take it into one's head (mind)+ có ý nghĩ, có ý định
!to take off
- bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi
=> to take off one's hat to somebody+ thán phục ai
- dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)
=> to take oneself off+ ra đi, bỏ đi
- nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích
- nuốt chửng, nốc, húp sạch
- bớt, giảm (giá...)
- bắt chước; nhại, giễu
- (thể dục,thể thao) giậm nhảy
- (hàng không) cất cánh
!to take on
- đảm nhiệm, nhận làm, gách vác
=> to take on extra work+ nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ)
=> to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm
- nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố
=> to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai
=> to take on a bet+ nhận đánh cuộc
- nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...)
- dẫn đi tiếp
- (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên
!to take out
- đưa ra, dẫn ra ngoài
- lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi
=> to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn
=> to take it out of+ rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai)
- nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...)
- nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào
=> as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào
!to take over
- chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...)
- tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục
=> we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954
=> to take over the watch+ thay (đổi) phiên gác
!to take to
- dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến
=> the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền
- chạy trốn, trốn tránh
=> to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy
=> to take to the mountain+ trốn vào núi
- bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm
=> to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu
=> to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu
=> to take to chemistry+ ham thích hoá học
- có cảm tình, ưa, mến
=> the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú
=> to take to the streets+ xuống đường (biểu tình, tuần hành...)
!to take up
- nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên
- cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa)
=> the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách
- tiếp tục (một công việc bỏ dở...)
- chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)
- thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...)
- hút, thấm
=> sponges take up water+ bọt biển thấm (hút) nước
- bắt giữ, tóm
=> he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ
- (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc
- ngắt lời (ai...)
- đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề)
- hiểu
=> to take up someone's idea+ hiểu ý ai
- nhận, áp dụng
=> to take up a bet+ nhận đánh cuộc
=> to take up a challenge+ nhận lời thách
=> to take up a method+ áp dụng một phương pháp
- móc lên (một mũi đan tuột...)
=> to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột
- vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)
!to take up with
- kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với
!to take aim
- (xem) aim
!to take one's chance
- (xem) chance
!to take earth
- chui xuống lỗ (đen & bóng)
!to take one's life in one's hand
- liều mạng
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện.">
- quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn
=> to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm
- vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở
=> to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại
=> the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng
=> to take the water+ nhảy xuống nước
=> the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng
* nội động từ
- bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc)
=> the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực
- ăn ảnh
=> she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm
- thành công, được ưa thích
=> his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất
!to take after
- giống
=> he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó
!to take along
- mang theo, đem theo
=> I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi
!to take aside
- kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng
!to take away
- mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
!to take back
- lấy lại, mang về, đem về
=> to take back one's words+ nói lại, rút lui ý kiến
!to take down
- tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống
- tháo ra, dỡ ra
- ghi chép
- làm nhục, sỉ nhục
- nuốt khó khăn
!to take from
- giảm bớt, làm yếu
!to take in
- mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc)
- tiếp đón; nhận cho ở trọ
=> to take in lodgers+ nhận khách trọ
- thu nhận, nhận nuôi
=> to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi
- mua dài hạn (báo chí...)
- nhận (công việc) về nhà làm
=> to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm
- thu nhỏ, làm hẹp lại
=> to take in a dress+ khâu hẹp cái áo
- gồm có, bao gồm
- hiểu, nắm được, đánh giá đúng
=> to take in a situation+ nắm được tình hình
- vội tin, nhắm mắt mà tin
=> to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố
- lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy
!to take into
- đưa vào, để vào, đem vào
=> to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai
=> to take it into one's head (mind)+ có ý nghĩ, có ý định
!to take off
- bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi
=> to take off one's hat to somebody+ thán phục ai
- dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)
=> to take oneself off+ ra đi, bỏ đi
- nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích
- nuốt chửng, nốc, húp sạch
- bớt, giảm (giá...)
- bắt chước; nhại, giễu
- (thể dục,thể thao) giậm nhảy
- (hàng không) cất cánh
!to take on
- đảm nhiệm, nhận làm, gách vác
=> to take on extra work+ nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ)
=> to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm
- nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố
=> to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai
=> to take on a bet+ nhận đánh cuộc
- nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...)
- dẫn đi tiếp
- (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên
!to take out
- đưa ra, dẫn ra ngoài
- lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi
=> to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn
=> to take it out of+ rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai)
- nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...)
- nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào
=> as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào
!to take over
- chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...)
- tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục
=> we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954
=> to take over the watch+ thay (đổi) phiên gác
!to take to
- dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến
=> the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền
- chạy trốn, trốn tránh
=> to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy
=> to take to the mountain+ trốn vào núi
- bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm
=> to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu
=> to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu
=> to take to chemistry+ ham thích hoá học
- có cảm tình, ưa, mến
=> the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú
=> to take to the streets+ xuống đường (biểu tình, tuần hành...)
!to take up
- nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên
- cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa)
=> the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách
- tiếp tục (một công việc bỏ dở...)
- chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)
- thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...)
- hút, thấm
=> sponges take up water+ bọt biển thấm (hút) nước
- bắt giữ, tóm
=> he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ
- (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc
- ngắt lời (ai...)
- đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề)
- hiểu
=> to take up someone's idea+ hiểu ý ai
- nhận, áp dụng
=> to take up a bet+ nhận đánh cuộc
=> to take up a challenge+ nhận lời thách
=> to take up a method+ áp dụng một phương pháp
- móc lên (một mũi đan tuột...)
=> to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột
- vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)
!to take up with
- kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với
!to take aim
- (xem) aim
!to take one's chance
- (xem) chance
!to take earth
- chui xuống lỗ (đen & bóng)
!to take one's life in one's hand
- liều mạng
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện." />
- quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn
=> to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm
- vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở
=> to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại
=> the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng
=> to take the water+ nhảy xuống nước
=> the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng
* nội động từ
- bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc)
=> the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực
- ăn ảnh
=> she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm
- thành công, được ưa thích
=> his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất
!to take after
- giống
=> he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó
!to take along
- mang theo, đem theo
=> I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi
!to take aside
- kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng
!to take away
- mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
!to take back
- lấy lại, mang về, đem về
=> to take back one's words+ nói lại, rút lui ý kiến
!to take down
- tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống
- tháo ra, dỡ ra
- ghi chép
- làm nhục, sỉ nhục
- nuốt khó khăn
!to take from
- giảm bớt, làm yếu
!to take in
- mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc)
- tiếp đón; nhận cho ở trọ
=> to take in lodgers+ nhận khách trọ
- thu nhận, nhận nuôi
=> to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi
- mua dài hạn (báo chí...)
- nhận (công việc) về nhà làm
=> to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm
- thu nhỏ, làm hẹp lại
=> to take in a dress+ khâu hẹp cái áo
- gồm có, bao gồm
- hiểu, nắm được, đánh giá đúng
=> to take in a situation+ nắm được tình hình
- vội tin, nhắm mắt mà tin
=> to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố
- lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy
!to take into
- đưa vào, để vào, đem vào
=> to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai
=> to take it into one's head (mind)+ có ý nghĩ, có ý định
!to take off
- bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi
=> to take off one's hat to somebody+ thán phục ai
- dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)
=> to take oneself off+ ra đi, bỏ đi
- nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích
- nuốt chửng, nốc, húp sạch
- bớt, giảm (giá...)
- bắt chước; nhại, giễu
- (thể dục,thể thao) giậm nhảy
- (hàng không) cất cánh
!to take on
- đảm nhiệm, nhận làm, gách vác
=> to take on extra work+ nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ)
=> to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm
- nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố
=> to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai
=> to take on a bet+ nhận đánh cuộc
- nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...)
- dẫn đi tiếp
- (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên
!to take out
- đưa ra, dẫn ra ngoài
- lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi
=> to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn
=> to take it out of+ rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai)
- nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...)
- nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào
=> as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào
!to take over
- chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...)
- tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục
=> we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954
=> to take over the watch+ thay (đổi) phiên gác
!to take to
- dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến
=> the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền
- chạy trốn, trốn tránh
=> to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy
=> to take to the mountain+ trốn vào núi
- bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm
=> to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu
=> to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu
=> to take to chemistry+ ham thích hoá học
- có cảm tình, ưa, mến
=> the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú
=> to take to the streets+ xuống đường (biểu tình, tuần hành...)
!to take up
- nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên
- cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa)
=> the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách
- tiếp tục (một công việc bỏ dở...)
- chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)
- thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...)
- hút, thấm
=> sponges take up water+ bọt biển thấm (hút) nước
- bắt giữ, tóm
=> he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ
- (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc
- ngắt lời (ai...)
- đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề)
- hiểu
=> to take up someone's idea+ hiểu ý ai
- nhận, áp dụng
=> to take up a bet+ nhận đánh cuộc
=> to take up a challenge+ nhận lời thách
=> to take up a method+ áp dụng một phương pháp
- móc lên (một mũi đan tuột...)
=> to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột
- vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)
!to take up with
- kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với
!to take aim
- (xem) aim
!to take one's chance
- (xem) chance
!to take earth
- chui xuống lỗ (đen & bóng)
!to take one's life in one's hand
- liều mạng
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện."/>
Hầu hết mọi người đều cho rằng sự thông minh tạo nên một nhà khoa học lớn. Nhưng họ đã lầm, chính nhân cách mới làm nên điều đó. (Most people say that it is the intellect which makes a great scientist. They are wrong: it is character.)Albert Einstein
Phải làm rất nhiều việc tốt để có được danh thơm tiếng tốt, nhưng chỉ một việc xấu sẽ hủy hoại tất cả. (It takes many good deeds to build a good reputation, and only one bad one to lose it.)Benjamin Franklin
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hầu hết mọi người đều cho rằng sự thông minh tạo nên một nhà khoa học lớn. Nhưng họ đã lầm, chính nhân cách mới làm nên điều đó. (Most people say that it is the intellect which makes a great scientist. They are wrong: it is character.)Albert Einstein
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Những ai có được hạnh phúc cũng sẽ làm cho người khác được hạnh phúc. (Whoever is happy will make others happy too.)Anne Frank
Đôi khi ta e ngại về cái giá phải trả để hoàn thiện bản thân, nhưng không biết rằng cái giá của sự không hoàn thiện lại còn đắt hơn!Sưu tầm
Cho dù người ta có tin vào tôn giáo hay không, có tin vào sự tái sinh hay không, thì ai ai cũng đều phải trân trọng lòng tốt và tâm từ bi. (Whether one believes in a religion or not, and whether one believes in rebirth or not, there isn't anyone who doesn't appreciate kindness and compassion.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: taken »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự cầm, sự nắm, sự lấy
- chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được)
=> a great take of fish+ mẻ cá lớn
- tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch)
- (điện ảnh) cảnh quay (vào phim)
* ngoại động từ took; taken
- cầm, nắm, giữ
=> to take something in one's hand+ cầm vật gì trong tay
=> to take someone by the throat+ nắm cổ ai
- bắt, chiếm
=> to be taken in the act+ bị bắt quả tang
=> to take a fortress+ chiếm một pháo đài
- lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra
=> if you take 5 from 12 you have 7 left+ lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7
- mang, mang theo, đem, đem theo
=> you must take your raincoat+ anh phải mang theo áo mưa
=> take this letter to the post+ hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện
- đưa, dẫn, dắt
=> I'll take the children for a walk+ tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi
=> the tram will take you there in ten minutes+ xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút
- đi, theo
=> to take a bus+ đi xe buýt
=> we must have taken the wrong road+ hẳn là chúng tôi đi lầm đường
- thuê, mướn, mua
=> to take a ticket+ mua vé
=> to take a house+ thuê một căn nhà
- ăn, uống, dùng
=> will you take tea or coffee?+ anh uống (dùng) trà hay cà phê?
=> to take breakfast+ ăn sáng, ăn điểm tâm
=> to take 39 in boot+ đi giày số 39
- ghi, chép, chụp
=> to take notes+ ghi chép
=> to have one's photograph taken+ để cho ai chụp ảnh
- làm, thực hiện, thi hành
=> to take a journey+ làm một cuộc du lịch
=> to take a bath+ đi tắm
- lợi dụng, nắm
=> to take the opportunity+ lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội
=> to take advantage of+ lợi dụng
- bị, mắc, nhiễm
=> to take cold+ bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh
=> to be taken ill+ bị ốm
- coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy
=> to take a joke in earnest+ coi đùa làm thật
=> do you take my meaning?+ anh có hiểu ý tôi không?
- đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải
=> it would take a strong man to move it+ phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi
=> it does not take more than two minutes to do it+ làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút
- chịu, chịu đựng, tiếp, nhận
=> to take a beating+ chịu một trận đòn
=> enemy troops took many casualties+ quân địch bị tiêu diệt nhiều
=> to take all the responsibility+ chịu (nhận) hết trách nhiệm
- được, đoạt; thu được
=> to take a first prize in...+ được giải nhất về...
=> to take a degree at the university+ tốt nghiệp đại học
- chứa được, đựng
=> the car can't take more than six+ chiếc xe không chứa được quá sáu người
- mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...)
=> the "Times" is the only paper he takes+ tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn
- quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn
=> to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm
- vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở
=> to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại
=> the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng
=> to take the water+ nhảy xuống nước
=> the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng
* nội động từ
- bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc)
=> the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực
- ăn ảnh
=> she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm
- thành công, được ưa thích
=> his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất
!to take after
- giống
=> he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó
!to take along
- mang theo, đem theo
=> I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi
!to take aside
- kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng
!to take away
- mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
!to take back
- lấy lại, mang về, đem về
=> to take back one's words+ nói lại, rút lui ý kiến
!to take down
- tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống
- tháo ra, dỡ ra
- ghi chép
- làm nhục, sỉ nhục
- nuốt khó khăn
!to take from
- giảm bớt, làm yếu
!to take in
- mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc)
- tiếp đón; nhận cho ở trọ
=> to take in lodgers+ nhận khách trọ
- thu nhận, nhận nuôi
=> to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi
- mua dài hạn (báo chí...)
- nhận (công việc) về nhà làm
=> to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm
- thu nhỏ, làm hẹp lại
=> to take in a dress+ khâu hẹp cái áo
- gồm có, bao gồm
- hiểu, nắm được, đánh giá đúng
=> to take in a situation+ nắm được tình hình
- vội tin, nhắm mắt mà tin
=> to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố
- lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy
!to take into
- đưa vào, để vào, đem vào
=> to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai
=> to take it into one's head (mind)+ có ý nghĩ, có ý định
!to take off
- bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi
=> to take off one's hat to somebody+ thán phục ai
- dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)
=> to take oneself off+ ra đi, bỏ đi
- nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích
- nuốt chửng, nốc, húp sạch
- bớt, giảm (giá...)
- bắt chước; nhại, giễu
- (thể dục,thể thao) giậm nhảy
- (hàng không) cất cánh
!to take on
- đảm nhiệm, nhận làm, gách vác
=> to take on extra work+ nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ)
=> to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm
- nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố
=> to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai
=> to take on a bet+ nhận đánh cuộc
- nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...)
- dẫn đi tiếp
- (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên
!to take out
- đưa ra, dẫn ra ngoài
- lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi
=> to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn
=> to take it out of+ rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai)
- nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...)
- nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào
=> as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào
!to take over
- chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...)
- tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục
=> we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954
=> to take over the watch+ thay (đổi) phiên gác
!to take to
- dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến
=> the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền
- chạy trốn, trốn tránh
=> to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy
=> to take to the mountain+ trốn vào núi
- bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm
=> to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu
=> to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu
=> to take to chemistry+ ham thích hoá học
- có cảm tình, ưa, mến
=> the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú
=> to take to the streets+ xuống đường (biểu tình, tuần hành...)
!to take up
- nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên
- cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa)
=> the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách
- tiếp tục (một công việc bỏ dở...)
- chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)
- thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...)
- hút, thấm
=> sponges take up water+ bọt biển thấm (hút) nước
- bắt giữ, tóm
=> he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ
- (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc
- ngắt lời (ai...)
- đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề)
- hiểu
=> to take up someone's idea+ hiểu ý ai
- nhận, áp dụng
=> to take up a bet+ nhận đánh cuộc
=> to take up a challenge+ nhận lời thách
=> to take up a method+ áp dụng một phương pháp
- móc lên (một mũi đan tuột...)
=> to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột
- vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)
!to take up with
- kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với
!to take aim
- (xem) aim
!to take one's chance
- (xem) chance
!to take earth
- chui xuống lỗ (đen & bóng)
!to take one's life in one's hand
- liều mạng
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.41 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập