- quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn
=> to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm
- vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở
=> to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại
=> the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng
=> to take the water+ nhảy xuống nước
=> the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng
* nội động từ
- bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc)
=> the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực
- ăn ảnh
=> she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm
- thành công, được ưa thích
=> his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất
!to take after
- giống
=> he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó
!to take along
- mang theo, đem theo
=> I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi
!to take aside
- kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng
!to take away
- mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
!to take back
- lấy lại, mang về, đem về
=> to take back one's words+ nói lại, rút lui ý kiến
!to take down
- tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống
- tháo ra, dỡ ra
- ghi chép
- làm nhục, sỉ nhục
- nuốt khó khăn
!to take from
- giảm bớt, làm yếu
!to take in
- mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc)
- tiếp đón; nhận cho ở trọ
=> to take in lodgers+ nhận khách trọ
- thu nhận, nhận nuôi
=> to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi
- mua dài hạn (báo chí...)
- nhận (công việc) về nhà làm
=> to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm
- thu nhỏ, làm hẹp lại
=> to take in a dress+ khâu hẹp cái áo
- gồm có, bao gồm
- hiểu, nắm được, đánh giá đúng
=> to take in a situation+ nắm được tình hình
- vội tin, nhắm mắt mà tin
=> to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố
- lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy
!to take into
- đưa vào, để vào, đem vào
=> to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai
=> to take it into one's head (mind)+ có ý nghĩ, có ý định
!to take off
- bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi
=> to take off one's hat to somebody+ thán phục ai
- dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)
=> to take oneself off+ ra đi, bỏ đi
- nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích
- nuốt chửng, nốc, húp sạch
- bớt, giảm (giá...)
- bắt chước; nhại, giễu
- (thể dục,thể thao) giậm nhảy
- (hàng không) cất cánh
!to take on
- đảm nhiệm, nhận làm, gách vác
=> to take on extra work+ nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ)
=> to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm
- nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố
=> to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai
=> to take on a bet+ nhận đánh cuộc
- nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...)
- dẫn đi tiếp
- (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên
!to take out
- đưa ra, dẫn ra ngoài
- lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi
=> to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn
=> to take it out of+ rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai)
- nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...)
- nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào
=> as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào
!to take over
- chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...)
- tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục
=> we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954
=> to take over the watch+ thay (đổi) phiên gác
!to take to
- dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến
=> the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền
- chạy trốn, trốn tránh
=> to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy
=> to take to the mountain+ trốn vào núi
- bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm
=> to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu
=> to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu
=> to take to chemistry+ ham thích hoá học
- có cảm tình, ưa, mến
=> the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú
=> to take to the streets+ xuống đường (biểu tình, tuần hành...)
!to take up
- nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên
- cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa)
=> the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách
- tiếp tục (một công việc bỏ dở...)
- chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)
- thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...)
- hút, thấm
=> sponges take up water+ bọt biển thấm (hút) nước
- bắt giữ, tóm
=> he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ
- (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc
- ngắt lời (ai...)
- đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề)
- hiểu
=> to take up someone's idea+ hiểu ý ai
- nhận, áp dụng
=> to take up a bet+ nhận đánh cuộc
=> to take up a challenge+ nhận lời thách
=> to take up a method+ áp dụng một phương pháp
- móc lên (một mũi đan tuột...)
=> to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột
- vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)
!to take up with
- kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với
!to take aim
- (xem) aim
!to take one's chance
- (xem) chance
!to take earth
- chui xuống lỗ (đen & bóng)
!to take one's life in one's hand
- liều mạng
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện."> - quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn
=> to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm
- vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở
=> to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại
=> the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng
=> to take the water+ nhảy xuống nước
=> the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng
* nội động từ
- bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc)
=> the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực
- ăn ảnh
=> she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm
- thành công, được ưa thích
=> his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất
!to take after
- giống
=> he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó
!to take along
- mang theo, đem theo
=> I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi
!to take aside
- kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng
!to take away
- mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
!to take back
- lấy lại, mang về, đem về
=> to take back one's words+ nói lại, rút lui ý kiến
!to take down
- tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống
- tháo ra, dỡ ra
- ghi chép
- làm nhục, sỉ nhục
- nuốt khó khăn
!to take from
- giảm bớt, làm yếu
!to take in
- mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc)
- tiếp đón; nhận cho ở trọ
=> to take in lodgers+ nhận khách trọ
- thu nhận, nhận nuôi
=> to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi
- mua dài hạn (báo chí...)
- nhận (công việc) về nhà làm
=> to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm
- thu nhỏ, làm hẹp lại
=> to take in a dress+ khâu hẹp cái áo
- gồm có, bao gồm
- hiểu, nắm được, đánh giá đúng
=> to take in a situation+ nắm được tình hình
- vội tin, nhắm mắt mà tin
=> to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố
- lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy
!to take into
- đưa vào, để vào, đem vào
=> to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai
=> to take it into one's head (mind)+ có ý nghĩ, có ý định
!to take off
- bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi
=> to take off one's hat to somebody+ thán phục ai
- dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)
=> to take oneself off+ ra đi, bỏ đi
- nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích
- nuốt chửng, nốc, húp sạch
- bớt, giảm (giá...)
- bắt chước; nhại, giễu
- (thể dục,thể thao) giậm nhảy
- (hàng không) cất cánh
!to take on
- đảm nhiệm, nhận làm, gách vác
=> to take on extra work+ nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ)
=> to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm
- nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố
=> to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai
=> to take on a bet+ nhận đánh cuộc
- nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...)
- dẫn đi tiếp
- (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên
!to take out
- đưa ra, dẫn ra ngoài
- lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi
=> to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn
=> to take it out of+ rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai)
- nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...)
- nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào
=> as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào
!to take over
- chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...)
- tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục
=> we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954
=> to take over the watch+ thay (đổi) phiên gác
!to take to
- dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến
=> the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền
- chạy trốn, trốn tránh
=> to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy
=> to take to the mountain+ trốn vào núi
- bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm
=> to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu
=> to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu
=> to take to chemistry+ ham thích hoá học
- có cảm tình, ưa, mến
=> the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú
=> to take to the streets+ xuống đường (biểu tình, tuần hành...)
!to take up
- nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên
- cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa)
=> the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách
- tiếp tục (một công việc bỏ dở...)
- chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)
- thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...)
- hút, thấm
=> sponges take up water+ bọt biển thấm (hút) nước
- bắt giữ, tóm
=> he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ
- (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc
- ngắt lời (ai...)
- đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề)
- hiểu
=> to take up someone's idea+ hiểu ý ai
- nhận, áp dụng
=> to take up a bet+ nhận đánh cuộc
=> to take up a challenge+ nhận lời thách
=> to take up a method+ áp dụng một phương pháp
- móc lên (một mũi đan tuột...)
=> to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột
- vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)
!to take up with
- kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với
!to take aim
- (xem) aim
!to take one's chance
- (xem) chance
!to take earth
- chui xuống lỗ (đen & bóng)
!to take one's life in one's hand
- liều mạng
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện." /> - quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn
=> to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm
- vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở
=> to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại
=> the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng
=> to take the water+ nhảy xuống nước
=> the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng
* nội động từ
- bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc)
=> the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực
- ăn ảnh
=> she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm
- thành công, được ưa thích
=> his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất
!to take after
- giống
=> he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó
!to take along
- mang theo, đem theo
=> I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi
!to take aside
- kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng
!to take away
- mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
!to take back
- lấy lại, mang về, đem về
=> to take back one's words+ nói lại, rút lui ý kiến
!to take down
- tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống
- tháo ra, dỡ ra
- ghi chép
- làm nhục, sỉ nhục
- nuốt khó khăn
!to take from
- giảm bớt, làm yếu
!to take in
- mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc)
- tiếp đón; nhận cho ở trọ
=> to take in lodgers+ nhận khách trọ
- thu nhận, nhận nuôi
=> to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi
- mua dài hạn (báo chí...)
- nhận (công việc) về nhà làm
=> to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm
- thu nhỏ, làm hẹp lại
=> to take in a dress+ khâu hẹp cái áo
- gồm có, bao gồm
- hiểu, nắm được, đánh giá đúng
=> to take in a situation+ nắm được tình hình
- vội tin, nhắm mắt mà tin
=> to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố
- lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy
!to take into
- đưa vào, để vào, đem vào
=> to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai
=> to take it into one's head (mind)+ có ý nghĩ, có ý định
!to take off
- bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi
=> to take off one's hat to somebody+ thán phục ai
- dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)
=> to take oneself off+ ra đi, bỏ đi
- nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích
- nuốt chửng, nốc, húp sạch
- bớt, giảm (giá...)
- bắt chước; nhại, giễu
- (thể dục,thể thao) giậm nhảy
- (hàng không) cất cánh
!to take on
- đảm nhiệm, nhận làm, gách vác
=> to take on extra work+ nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ)
=> to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm
- nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố
=> to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai
=> to take on a bet+ nhận đánh cuộc
- nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...)
- dẫn đi tiếp
- (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên
!to take out
- đưa ra, dẫn ra ngoài
- lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi
=> to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn
=> to take it out of+ rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai)
- nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...)
- nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào
=> as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào
!to take over
- chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...)
- tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục
=> we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954
=> to take over the watch+ thay (đổi) phiên gác
!to take to
- dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến
=> the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền
- chạy trốn, trốn tránh
=> to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy
=> to take to the mountain+ trốn vào núi
- bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm
=> to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu
=> to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu
=> to take to chemistry+ ham thích hoá học
- có cảm tình, ưa, mến
=> the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú
=> to take to the streets+ xuống đường (biểu tình, tuần hành...)
!to take up
- nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên
- cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa)
=> the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách
- tiếp tục (một công việc bỏ dở...)
- chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)
- thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...)
- hút, thấm
=> sponges take up water+ bọt biển thấm (hút) nước
- bắt giữ, tóm
=> he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ
- (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc
- ngắt lời (ai...)
- đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề)
- hiểu
=> to take up someone's idea+ hiểu ý ai
- nhận, áp dụng
=> to take up a bet+ nhận đánh cuộc
=> to take up a challenge+ nhận lời thách
=> to take up a method+ áp dụng một phương pháp
- móc lên (một mũi đan tuột...)
=> to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột
- vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)
!to take up with
- kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với
!to take aim
- (xem) aim
!to take one's chance
- (xem) chance
!to take earth
- chui xuống lỗ (đen & bóng)
!to take one's life in one's hand
- liều mạng
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện."/>

Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Người tốt không cần đến luật pháp để buộc họ làm điều tốt, nhưng kẻ xấu thì luôn muốn tìm cách né tránh pháp luật. (Good people do not need laws to tell them to act responsibly, while bad people will find a way around the laws.)Plato
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Hành động thiếu tri thức là nguy hiểm, tri thức mà không hành động là vô ích. (Action without knowledge is dangerous, knowledge without action is useless. )Walter Evert Myer
Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu muốn đi xa, hãy đi cùng người khác. (If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.)Ngạn ngữ Châu Phi
Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma
Điều người khác nghĩ về bạn là bất ổn của họ, đừng nhận lấy về mình. (The opinion which other people have of you is their problem, not yours. )Elisabeth Kubler-Ross
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)

Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: taken »»

Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: taken

Hiện đang có tổng cộng  354.286 mục từ.


KẾT QUẢ TRA TỪ

Từ điển Anh Việt

Tra theo vần trong các từ điển 

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...




Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.

 


_______________

MUA THỈNH KINH SÁCH PHẬT HỌC

DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH




Pháp bảo Đàn kinh


Giải thích Kinh Địa Tạng


Kinh Đại Bát Niết-bàn


Phật Giáo Yếu Lược

Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.

XEM TRANG GIỚI THIỆU.





Quý vị đang truy cập từ IP 3.138.105.31 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.

Ghi danh hoặc đăng nhập

Thành viên đang online:
Rộng Mở Tâm Hồn Phạm Thiên Rộng Mở Tâm Hồn Nguyễn Sĩ Long Rộng Mở Tâm Hồn Phan Huy Triều Rộng Mở Tâm Hồn Tam Thien Tam Rộng Mở Tâm Hồn Pascal Bui Rộng Mở Tâm Hồn Tri Huynh Rộng Mở Tâm Hồn caokiem Rộng Mở Tâm Hồn hoangquycong Rộng Mở Tâm Hồn Lãn Tử Rộng Mở Tâm Hồn Ton That Nguyen Rộng Mở Tâm Hồn ngtieudao Rộng Mở Tâm Hồn Viên Hiếu Thành Rộng Mở Tâm Hồn Chúc Huy Rộng Mở Tâm Hồn Trương Quang Quý Rộng Mở Tâm Hồn Lê Quốc Việt Rộng Mở Tâm Hồn Du Miên Rộng Mở Tâm Hồn Quang-Tu Vu Rộng Mở Tâm Hồn phamthanh210 Rộng Mở Tâm Hồn An Khang 63 Rộng Mở Tâm Hồn Vạn Phúc Rộng Mở Tâm Hồn zeus7777 Rộng Mở Tâm Hồn Trương Ngọc Trân Rộng Mở Tâm Hồn Diệu Tiến Rộng Mở Tâm Hồn Nguyên Ngọc Rộng Mở Tâm Hồn Trần Thị Huyền Rộng Mở Tâm Hồn Thiện Diệu Rộng Mở Tâm Hồn Nguyễn Văn Minh Rộng Mở Tâm Hồn Diệu Âm Phúc Thành Rộng Mở Tâm Hồn Thiền Khách Rộng Mở Tâm Hồn nước Rộng Mở Tâm Hồn Bui Tuyet Lan Rộng Mở Tâm Hồn Xuân Thôn Rộng Mở Tâm Hồn Nguyên Độ Rộng Mở Tâm Hồn Thích Quảng Ba Rộng Mở Tâm Hồn Pháp Tâm Rộng Mở Tâm Hồn Dinhvinh1964 Rộng Mở Tâm Hồn Yduongvan Rộng Mở Tâm Hồn Trí Tuệ Từ Bi Rộng Mở Tâm Hồn Tiến Mạnh Rộng Mở Tâm Hồn Hoat Khong ... ...

Hoa Kỳ (81 lượt xem) - Việt Nam (71 lượt xem) - French Southern Territories (14 lượt xem) - Saudi Arabia (2 lượt xem) - Nga (1 lượt xem) - Algeria (1 lượt xem) - Kenya (1 lượt xem) - ... ...