Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Người ta có hai cách để học hỏi. Một là đọc sách và hai là gần gũi với những người khôn ngoan hơn mình. (A man only learns in two ways, one by reading, and the other by association with smarter people.)Will Rogers
Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Nếu chúng ta luôn giúp đỡ lẫn nhau, sẽ không ai còn cần đến vận may. (If we always helped one another, no one would need luck.)Sophocles
Không có ai là vô dụng trong thế giới này khi làm nhẹ bớt đi gánh nặng của người khác. (No one is useless in this world who lightens the burdens of another. )Charles Dickens
Cuộc sống là một sự liên kết nhiệm mầu mà chúng ta không bao giờ có thể tìm được hạnh phúc thật sự khi chưa nhận ra mối liên kết ấy.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: table »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- cái bàn
- bàn ăn
=> at table+ đang bàn ăn, trong lúc ngồi ăn
=> to lay (set) the table+ bày ban ăn
=> to clear the table+ dọn bàn
- thức ăn bày bàn, mâm cỗ, cỗ bàn
=> to keep a good table+ ăn sang
- những người ngồi quanh bàn, những người ngồi ăn
=> to set all the table laughing+ làm cho tất cả những người quanh bàn cười
- (kỹ thuật) bàn máy
- bảng (gỗ, đá...)
=> table of stone+ bảng đá
- bảng, bản, bản kê, biểu
=> table of contents+ bảng mục lục
=> asironomical table+ bản thiên văn
=> alphabetical table+ bảng chữ cái
=> table of prices+ bảng giá
- mặt (của hạt ngọc)
- lòng bàn tay
- (địa lý,địa chất) cao nguyên
!to lay a bill on the table
- hoãn bàn về một dự luật không thời hạn
!to lie on the table
- bị hoãn bàn không thời hạn (dự luật)
!to turn the tables on (upon) someone
- (nghĩa bóng) giành lại ưu thế so với ai, làm đảo lộn lại tình thế đố với ai
* ngoại động từ
- đặt lên bàn, để lên bàn
- đưa ra bàn, ghi vào chương trình nghị sự
=> to table a motion+ đưa ra một đề nghị
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoãn bàn không thời hạn (một dự luật...)

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập