Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu muốn đi xa, hãy đi cùng người khác. (If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.)Ngạn ngữ Châu Phi
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Thành công là khi bạn đứng dậy nhiều hơn số lần vấp ngã. (Success is falling nine times and getting up ten.)Jon Bon Jovi
Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Mỗi ngày khi thức dậy, hãy nghĩ rằng hôm nay ta may mắn còn được sống. Ta có cuộc sống con người quý giá nên sẽ không phí phạm cuộc sống này.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Sự hiểu biết là chưa đủ, chúng ta cần phải biết ứng dụng. Sự nhiệt tình là chưa đủ, chúng ta cần phải bắt tay vào việc. (Knowing is not enough; we must apply. Willing is not enough; we must do.)Johann Wolfgang von Goethe
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: blind »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- đui mù
=> to be blind in (of) one eye+ chột mắt
- (nghĩa bóng) không nhìn thấy, không thấy được
=> she was blind to her son's faults+ bà ta không nhìn thấy khuyết điểm của con trai mình
- mù quáng
- không có lối ra, cụt (ngõ...)
=> a blind wall+ tường không có cửa sổ, tường không có cửa ra vào
=> blind path+ đường không lối ra, ngõ cụt
- không rõ ràng, khó thấy, khó nhìn
=> blind hand+ chữ viết khó đọc
=> blind letter+ thư đề địa chỉ không rõ ràng; thư đề địa chỉ sai
=> blind man; blind reader+ người phụ trách giải quyết những thư không rõ hoặc sai địa chỉ
=> blind stitch+ đường khâu lẩn
=> a blind ditch+ cống ngầm
- (từ lóng) say bí tỉ ((cũng) blind drunk)
=> blind to the world+ say khướt, say bí tỉ
!one's blind side
- mặt sơ hở của mình
* danh từ
- bức màn che; mành mành, rèm
=> roller blind+ mành mành cuốn
=> venitian blind+ mành mành
- miếng (da, vải) che mắt (ngựa)
- cớ, bề ngoài giả dối
- (từ lóng) chầu rượu bí tỉ
- (quân sự) luỹ chắn, công sự
- (the blind) (số nhiều) những người mù
!among the blind, the one-eyed man is king
- (tục ngữ) xứ mù thằng chột làm vua
* ngoại động từ
- làm đui mù, làm loà mắt
- làm mù quáng
* nội động từ
- đi liều, vặn ẩu (ô tô, mô tô)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập