Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Con người chỉ mất ba năm để biết nói nhưng phải mất sáu mươi năm hoặc nhiều hơn để biết im lặng.Rộng Mở Tâm Hồn
Nếu bạn muốn những gì tốt đẹp nhất từ cuộc đời, hãy cống hiến cho đời những gì tốt đẹp nhất. (If you want the best the world has to offer, offer the world your best.)Neale Donald Walsch
Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu muốn đi xa, hãy đi cùng người khác. (If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.)Ngạn ngữ Châu Phi
Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Không có sự việc nào tự thân nó được xem là tốt hay xấu, nhưng chính tâm ý ta quyết định điều đó. (There is nothing either good or bad but thinking makes it so.)William Shakespeare
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: swim »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự bơi lội
- vực sâu nhiều cá (ở sông)
- tình hình chung, chiều hướng chung
=> to be in the swim+ biết được tình hình chung
=> to be out of the swim+ không nắm được tình hình chung
=> to put somebody in the swim+ cho ai biết tình hình chung
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) swimming-bladder
* nội động từ swam; swum
- bơi
=> to swim on one's back+ bơi ngửa
=> to swim on one's side+ bơi nghiêng
=> to swim across the river+ bơi qua sông
- nổi
=> vegetables swimming in the broth+ rau nổi trên mặt nước xuýt
- lướt nhanh
=> she swam into the room+ cô ta đi lướt nhanh vào trong phòng
- trông như đang quay tít, trông như đang rập rình
=> everything swam before his eyes+ mọi vật như đang quay tít trước mắt nó
- choáng váng
=> my head swims+ đầu tôi choáng váng
- trần ngập, đẫm ướt
=> eyes swimming with tears+ mắt đẫm lệ
* ngoại động từ
- bơi, bơi qua
=> to swim a river+ bơi qua con sông
=> to swim a race+ bơi thi
- bơi thi với (ai)
=> to swim someone a hundred metres+ bơi thi với ai một trăm mét
- cho bơi (chó, ngựa...)
=> to swim a horse across a stream+ cho ngựa bơi qua suối
!to swim with (down) the tide
- (xem) tide
!to swim to the bottom like a stone (like tailor's goose)
-(đùa cợt) không biết bơi; chìm nghỉm
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập