Ngủ dậy muộn là hoang phí một ngày;tuổi trẻ không nỗ lực học tập là hoang phí một đời.Sưu tầm
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Nếu không yêu thương chính mình, bạn không thể yêu thương người khác. Nếu bạn không có từ bi đối với mình, bạn không thể phát triển lòng từ bi đối với người khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Cơ hội thành công thực sự nằm ở con người chứ không ở công việc. (The real opportunity for success lies within the person and not in the job. )Zig Ziglar
Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Nếu muốn người khác được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi. Nếu muốn chính mình được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy tin rằng bạn có thể làm được, đó là bạn đã đi được một nửa chặng đường. (Believe you can and you're halfway there.)Theodore Roosevelt
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Thước đo giá trị con người chúng ta là những gì ta làm được bằng vào chính những gì ta sẵn có. (The measure of who we are is what we do with what we have.)Vince Lombardi
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: swell »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- (thông tục) đặc sắc, cử, trội
=> a swell pianist+ một người chơi pianô cừ
- sang, quần là áo lượt, bảnh bao, diêm dúa
=> to look very swell+ trông rất bảnh bao, trông rất diêm dúa
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) rất tốt
=> a swell guy+ anh chàng rất tốt
* danh từ
- chỗ lồi ra, chỗ phình ra, chỗ cao lên, chỗ gồ lên, chỗ sưng lên
=> the swell of the ground+ chỗ đất cao, chỗ đất gồ lên
- chỗ lên bổng (trong bài hát)
- sóng biển động, sóng cồn (sau cơn bảo)
- (thông tục) người cừ, người giỏi
=> a swell in mathematics+ tay cừ toán
- (thông tục) người ăn mặc sang trọng, người ăn mặc bảnh; kẻ tai to mặt lớn, ông lớn, bà lớn
=> what a swell you are!+ cậu ăn mặc bảnh quá!
=> the swells+ những người quần là áo lượt; những kẻ tai to mặt lớn
* nội động từ swelled; swelled, swollen
- phồng lên, sưng lên, to lên, căng ra
=> injured wrist swells up+ chỗ cổ tay bị thương sưng lên
=> ground swells into an eminence+ đất cao dần lên thành một mô đất
=> heart swells+ trái tim tưởng như vỡ ra vì xúc động
=> the sails swell out+ buồm căng ra
* ngoại động từ
- làm phình lên, làm phồng lên, làm sưng lên, làm nở ra, làm to ra
=> river swollen with the rain+ nước sông lên to vì trời mưa
=> wind swells the sails+ gió làm căng buồm
=> items swell the total+ nhiều khoản chi tiêu làm tăng tổng số
=> expenditure swollen by extravagance+ tiền chi phí tăng lên vì phung phí
!to swell like a turkey-cock
- vênh vênh váo váo, lên mặt tay đây
!to swell with indignation
- tức điên người
!to swell with pride
- kiêu căng
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.230 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập