Tài năng là do bẩm sinh, hãy khiêm tốn. Danh vọng là do xã hội ban cho, hãy biết ơn. Kiêu căng là do ta tự tạo, hãy cẩn thận. (Talent is God-given. Be humble. Fame is man-given. Be grateful. Conceit is self-given. Be careful.)John Wooden
Người vấp ngã mà không cố đứng lên thì chỉ có thể chờ đợi một kết quả duy nhất là bị giẫm đạp.Sưu tầm
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Sự hiểu biết là chưa đủ, chúng ta cần phải biết ứng dụng. Sự nhiệt tình là chưa đủ, chúng ta cần phải bắt tay vào việc. (Knowing is not enough; we must apply. Willing is not enough; we must do.)Johann Wolfgang von Goethe
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Phán đoán chính xác có được từ kinh nghiệm, nhưng kinh nghiệm thường có được từ phán đoán sai lầm. (Good judgment comes from experience, and often experience comes from bad judgment. )Rita Mae Brown
Điều quan trọng nhất bạn cần biết trong cuộc đời này là bất cứ điều gì cũng có thể học hỏi được.Rộng Mở Tâm Hồn
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: swell »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- (thông tục) đặc sắc, cử, trội
=> a swell pianist+ một người chơi pianô cừ
- sang, quần là áo lượt, bảnh bao, diêm dúa
=> to look very swell+ trông rất bảnh bao, trông rất diêm dúa
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) rất tốt
=> a swell guy+ anh chàng rất tốt
* danh từ
- chỗ lồi ra, chỗ phình ra, chỗ cao lên, chỗ gồ lên, chỗ sưng lên
=> the swell of the ground+ chỗ đất cao, chỗ đất gồ lên
- chỗ lên bổng (trong bài hát)
- sóng biển động, sóng cồn (sau cơn bảo)
- (thông tục) người cừ, người giỏi
=> a swell in mathematics+ tay cừ toán
- (thông tục) người ăn mặc sang trọng, người ăn mặc bảnh; kẻ tai to mặt lớn, ông lớn, bà lớn
=> what a swell you are!+ cậu ăn mặc bảnh quá!
=> the swells+ những người quần là áo lượt; những kẻ tai to mặt lớn
* nội động từ swelled; swelled, swollen
- phồng lên, sưng lên, to lên, căng ra
=> injured wrist swells up+ chỗ cổ tay bị thương sưng lên
=> ground swells into an eminence+ đất cao dần lên thành một mô đất
=> heart swells+ trái tim tưởng như vỡ ra vì xúc động
=> the sails swell out+ buồm căng ra
* ngoại động từ
- làm phình lên, làm phồng lên, làm sưng lên, làm nở ra, làm to ra
=> river swollen with the rain+ nước sông lên to vì trời mưa
=> wind swells the sails+ gió làm căng buồm
=> items swell the total+ nhiều khoản chi tiêu làm tăng tổng số
=> expenditure swollen by extravagance+ tiền chi phí tăng lên vì phung phí
!to swell like a turkey-cock
- vênh vênh váo váo, lên mặt tay đây
!to swell with indignation
- tức điên người
!to swell with pride
- kiêu căng
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.219.22.169 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập