Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Chỉ có một hạnh phúc duy nhất trong cuộc đời này là yêu thương và được yêu thương. (There is only one happiness in this life, to love and be loved.)George Sand
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: blazer »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* nội động từ
- cháy rực; bùng lửa
- sáng chói, rực sáng, chiếu sáng
- (nghĩa bóng) bừng bừng nổi giận
=> he was balzing with fury+ anh ta bừng bừng nổi giận
!to blaze away
- bắn liên tục
- nói nhanh và sôi nổi
- hăng hái nhiệt tình làm (một công việc gì)
!blaze away!
- cứ nói tiếp đi!
!to baze up
- cháy bùng lên
- nổi giận đùng đùng
* ngoại động từ
- đồn, truyền đi (tin tức)
=> the news was soon blazerd abroad+ tin đó được truyền đi tức khắc
* danh từ
- vết lang trán (vết trắng trên trán ngựa hoặc bò)
- dấu đánh vào cây (để chỉ đường...)
* ngoại động từ
- đánh dấu vào (cây)
!to blaze a trail
- chỉ đường qua rừng bằng cách đánh dấu vào cây
- (nghĩa bóng) đi tiên phong; mở đường
=> the Soviet Union is the first country to blazer a trail into space+ Liên xô là nước đầu tiên mở đường đi vào vũ trụ
* danh từ
- (thể dục,thể thao) áo màu sặc sỡ (bơi thuyền...)
- (từ lóng) lời nói dối trắng trợn

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập