Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Hạnh phúc chân thật là sự yên vui, thanh thản mà mỗi chúng ta có thể đạt đến bất chấp những khó khăn hay nghịch cảnh. Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hãy đạt đến thành công bằng vào việc phụng sự người khác, không phải dựa vào phí tổn mà người khác phải trả. (Earn your success based on service to others, not at the expense of others.)H. Jackson Brown, Jr.
Bằng bạo lực, bạn có thể giải quyết được một vấn đề, nhưng đồng thời bạn đang gieo các hạt giống bạo lực khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Tôi tìm thấy hy vọng trong những ngày đen tối nhất và hướng về những gì tươi sáng nhất mà không phê phán hiện thực. (I find hope in the darkest of days, and focus in the brightest. I do not judge the universe.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: subject »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- chủ đề; vấn đề
=> to propose a subject for the debate+ đề nghị chủ đề một cuộc thảo luận
=> historical subject+ chủ đề lịch sử
=> on the subject of+ về, về vấn đề, liên quan đến
=> to change the subject+ lãng sang chuyện (vấn đề) khác
- dân, thần dân
=> the liberty of the subject+ quyền tự do của người dân
- (ngôn ngữ học) chủ ngữ
- (triết học) chủ thể
=> subject and object+ chủ thể và khách thể
- đối tượng (thí nghiệm, nghiên cứu)
- môn học
=> mathematics is my favorite subject+ toán là môn học tôi thích nhất
- người (có vấn đề, ốm yếu...)
=> bilious subject+ người hay cáu
- dịp
=> a subject for congratulation+ một dịp để chúc mừng
=> a subject for ridicule+ một dịp để nhạo báng
- (y học) xác (dùng) để mổ xẻ ((cũng) subject for dissection)
* tính từ
- lệ thuộc, không độc lập, ở dưới quyền, bị chinh phục
=> the subject nations+ những nước lệ thuộc
- phải chịu, khó tránh khỏi, dễ bị
=> to be subject to danage+ dễ bị hư hại
- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) ở dưới
=> the subject plains+ những cánh đồng ở dưới
- subject to (dùng như phó từ) lệ thuộc vào, tuỳ theo
=> subject to your consent+ tuỳ theo anh có đồng ý hay không
* ngoại động từ
- chinh phục, khuất phục (một dân tộc...)
- bắt phải chịu, đưa ra (để góp ý...)
=> must be subjected to great heat+ phải chịu một độ nhiệt cao
=> I shall subject it to criticism+ tôi sẽ đưa vấn đề đó ra để (các bạn) góp ý
=> to subject someone to an operation+ đưa ai lên bàn mổ
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập