Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Người thành công là người có thể xây dựng một nền tảng vững chắc bằng chính những viên gạch người khác đã ném vào anh ta. (A successful man is one who can lay a firm foundation with the bricks others have thrown at him.)David Brinkley
Hạnh phúc là khi những gì bạn suy nghĩ, nói ra và thực hiện đều hòa hợp với nhau. (Happiness is when what you think, what you say, and what you do are in harmony.)Mahatma Gandhi
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Một số người mang lại niềm vui cho bất cứ nơi nào họ đến, một số người khác tạo ra niềm vui khi họ rời đi. (Some cause happiness wherever they go; others whenever they go.)Oscar Wilde
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Điều bất hạnh nhất đối với một con người không phải là khi không có trong tay tiền bạc, của cải, mà chính là khi cảm thấy mình không có ai để yêu thương.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Cuộc sống là một sự liên kết nhiệm mầu mà chúng ta không bao giờ có thể tìm được hạnh phúc thật sự khi chưa nhận ra mối liên kết ấy.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: stuck »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- cái gậy
- que củi
- cán (ô, gươm, chổi...)
- thỏi (kẹo, xi, xà phong cạo râu...); dùi (trống...)
- (âm nhạc) que chỉ huy nhạc (của người chỉ huy dàn nhạc)
- (hàng hải), (đùa cợt) cột buồm
- (nghĩa bóng) người đần độn; người cứng đờ đờ
- đợt bom
- (the sticks) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) miền quê
!as cross as two sticks
- (xem) cross
!in a cleft stick
- ở vào thế bí, ở vào thế tiến lui đều khó
!to cut one's stick
- (xem) cut
!to want the stich
- muốn phải đòn
* ngoại động từ stuck
- đâm, thọc, chọc
=> to stick a pin through something+ đâm đinh ghim qua một vật gì
=> to stick pigs+ chọc tiết lợn
=> cake stuck over with almonds+ bánh có điểm hạnh nhân
- cắm, cài, đặt, để, đội
=> to stick pen behind one's ear+ cài bút sau mái tai
=> to stick up a target+ dựng bia lên
=> stick your cap on+ đội mũ lên
- dán, dính
=> to stick postage stamp on an envelope+ dán tem lên một cái phong bì
=> stick no bills+ cấm dán quảng cáo
- cắm (cọc) để đỡ cho cây
- ((thường) + out) ngó, ló; ưỡn (ngựa), chìa (cằm), phình (bụng)...
=> to stick one's head out of window+ ló đầu ra ngoài cửa sổ
=> to stick out one's chest+ ưỡn ngực; vỗ ngực ta đây
- (ngành in) xếp (chữ)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm sa lầy, làm vướng mắc, làm trở ngại; giữ lại ((thường) động tính từ quá khứ)
=> the wheels were stuck+ bánh xe bị sa lầy
=> I was stuck in town+ tôi bị giữ lại ở tỉnh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm bối rối, làm cuống, làm lúng túng
=> I'm stuck by this question+ tôi bị câu hỏi đó
=> to stick somebody up+ làm ai luống cuống
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chịu đựng
* nội động từ
- cắm
=> arrow sticks in target+ mũi tên cắm vào bia
- dựng đứng, đứng thẳng
=> his hair stuck straight up+ tóc nó dựng đứng lên
- dính
=> this envelope will not stick+ cái phong bì này không dính
- ((thường) + out) ló ra, chìa ra, ưỡn ra, nhô ra
- bám vào, gắn bó với, trung thành với
=> to stick to the point+ bám vào vấn đề
=> to stick like a bur+ bám như đỉa đói
=> friends should stick together+ bạn bè phải gắn bó với nhau
=> to stick to one's promise+ trung thành với lời hứa của mình
=> are you going to stick in all day?+ anh sẽ ở nhà suốt ngày à?
- sa lầy, mắc, kẹt, vướng, tắc; bị chặn lại, bị hoãn lại, đi đến chỗ bế tắc
=> carriage stuck in the mud+ xe bị sa lầy
=> he got through some ten lines and there stuck+ nói đọc trôi được mười dòng rồi tắc tị
=> the bill stuck in committee+ đạo dự luật bị ngăn lại không được thông qua ở uỷ ban
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bối rối, luống cuống, lúng túng
!to stick around
- (từ lóng) ở quanh quẩn gần; lảng vảng gần
!to stick at
- miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục
=> to stick at a task for six hours+ miệt mài làm một công việc luôn sáu giờ liền
=> to stick at nothing+ không gì ngăn trở được; không từ thủ đoạn nào
!to stick by
- trung thành với
!to stick down
- dán, dán lên, dán lại
- ghi vào (sổ...)
!to stick it [out]
- chịu đựng đến cùng
!to stick out for
- đòi; đạt được (cái gì)
!to stick to it
- khiên trì, bám vào (cái gì)
!to stick up
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn cướp bằng vũ khí
!to stick up for
- (thông tục) bênh, bảo vệ (một người vắng mặt, quyền lợi...)
!to stick up to
- không khúm núm, không phục tùng; đương đầu lại
!to stick fast
- bị sa lầy một cách tuyệt vọng
!to stick in one's gizzard
- (xem) gizzard
!to stick in the mud
- (xem) mud
!if you throw mud enough, some of it will stick
- nói xấu một trăm câu, thế nào cũng có người tin một câu
!some of the money stuck in (to) his fingers
- hắn tham ô một ít tiền
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập