Mỗi ngày khi thức dậy, hãy nghĩ rằng hôm nay ta may mắn còn được sống. Ta có cuộc sống con người quý giá nên sẽ không phí phạm cuộc sống này.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Thiên tài là khả năng hiện thực hóa những điều bạn nghĩ. (Genius is the ability to put into effect what is on your mind. )F. Scott Fitzgerald
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Thành công không được quyết định bởi sự thông minh tài giỏi, mà chính là ở khả năng vượt qua chướng ngại.Sưu tầm
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: spake »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* nội động từ spoke, (từ cổ,nghĩa cổ) spake; spoken
- nói
=> to learn to speak+ tập nói
- nói với, nói chuyện, nói lên
=> I will speak to him about it+ tôi sẽ nói chuyện với anh ta về vấn đề đó
=> actions speak louder than words+ việc làm nói lên nhiều hơn lời nói
- phát biểu, diễn thuyết, đọc diễn văn (ở hội nghị)
- sủa (chó)
- nổ (súng)
- kêu (nhạc khí)
- giống như thật, trông giống như thật
=> this portrait speaks+ bức ảnh giống như thật
* ngoại động từ
- nói (một thứ tiếng)
=> he can speak English+ nó nói được tiếng Anh
- nói, nói lên
=> to speak the truth+ nói sự thật
- nói rõ, chứng tỏ
=> this speaks him generous+ điều đó chứng tỏ anh ta rộng lượng
- (hàng hải) gọi, nói chuyện với (tàu thuỷ... bằng rađiô)
!to speak at
- ám chỉ (ai)
!to speak for
- biện hộ cho (ai)
- là người phát ngôn (của ai)
- nói rõ, chứng minh cho
=> that speaks much for your courage+ điều đó nói rõ lòng can đảm của anh
!to speak of
- nói về, đề cập đến; viết đến
=> nothing to speak of+ chẳng có gì đáng nói
!to speak out
- nói to, nói lớn
- nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình
=> to speak out one's mind+ nghĩ sao nói vậy
!to speak to
- nói về (điều gì) (với ai)
- khẳng định (điều gì)
=> I can speak to his having been there+ tôi có thể khẳng định là anh ta có đến đó
!to speak up
- nói to hơn
- nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình
!so to speak
- (xem) so
!to speak like a book
- (xem) book
!to speak someone fair
- (xem) fair
!to speak volumes for
- (xem) volume
!to speak without book
- nói không cần sách, nhớ mà nói ra

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập