Trong sự tu tập nhẫn nhục, kẻ oán thù là người thầy tốt nhất của ta. (In the practice of tolerance, one's enemy is the best teacher.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Hãy dang tay ra để thay đổi nhưng nhớ đừng làm vuột mất các giá trị mà bạn có.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Thành công không phải là chìa khóa của hạnh phúc. Hạnh phúc là chìa khóa của thành công. Nếu bạn yêu thích công việc đang làm, bạn sẽ thành công. (Success is not the key to happiness. Happiness is the key to success. If you love what you are doing, you will be successful.)Albert Schweitzer
Lo lắng không xua tan bất ổn của ngày mai nhưng hủy hoại bình an trong hiện tại. (Worrying doesn’t take away tomorrow’s trouble, it takes away today’s peace.)Unknown
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: spake »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* nội động từ spoke, (từ cổ,nghĩa cổ) spake; spoken
- nói
=> to learn to speak+ tập nói
- nói với, nói chuyện, nói lên
=> I will speak to him about it+ tôi sẽ nói chuyện với anh ta về vấn đề đó
=> actions speak louder than words+ việc làm nói lên nhiều hơn lời nói
- phát biểu, diễn thuyết, đọc diễn văn (ở hội nghị)
- sủa (chó)
- nổ (súng)
- kêu (nhạc khí)
- giống như thật, trông giống như thật
=> this portrait speaks+ bức ảnh giống như thật
* ngoại động từ
- nói (một thứ tiếng)
=> he can speak English+ nó nói được tiếng Anh
- nói, nói lên
=> to speak the truth+ nói sự thật
- nói rõ, chứng tỏ
=> this speaks him generous+ điều đó chứng tỏ anh ta rộng lượng
- (hàng hải) gọi, nói chuyện với (tàu thuỷ... bằng rađiô)
!to speak at
- ám chỉ (ai)
!to speak for
- biện hộ cho (ai)
- là người phát ngôn (của ai)
- nói rõ, chứng minh cho
=> that speaks much for your courage+ điều đó nói rõ lòng can đảm của anh
!to speak of
- nói về, đề cập đến; viết đến
=> nothing to speak of+ chẳng có gì đáng nói
!to speak out
- nói to, nói lớn
- nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình
=> to speak out one's mind+ nghĩ sao nói vậy
!to speak to
- nói về (điều gì) (với ai)
- khẳng định (điều gì)
=> I can speak to his having been there+ tôi có thể khẳng định là anh ta có đến đó
!to speak up
- nói to hơn
- nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình
!so to speak
- (xem) so
!to speak like a book
- (xem) book
!to speak someone fair
- (xem) fair
!to speak volumes for
- (xem) volume
!to speak without book
- nói không cần sách, nhớ mà nói ra
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.230.76.153 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập