Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma
Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Mỗi ngày khi thức dậy, hãy nghĩ rằng hôm nay ta may mắn còn được sống. Ta có cuộc sống con người quý giá nên sẽ không phí phạm cuộc sống này.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Kẻ thất bại chỉ sống trong quá khứ. Người chiến thắng là người học hỏi được từ quá khứ, vui thích với công việc trong hiện tại hướng đến tương lai. (Losers live in the past. Winners learn from the past and enjoy working in the present toward the future. )Denis Waitley
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: straight »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- thẳng
=> straight line+ đường thẳng
=> straight hair+ tóc thẳng, tóc không quăn
=> straight as a post+ thẳng như cái cột
- thẳng, thẳng thắn, chân thật
=> straight speaking+ nói thẳng
=> to be perfectly straight in one's dealings+ rất chân thật trong việc đối xử
- ngay ngắn, đều
=> to put things straight+ sắp xếp mọi vật cho ngay ngắn
=> to put a room straight+ xếp một căn phòng cho ngăn nắp thứ tự
!a straight race
- cuộc đua hào hứng
!a straight tip
- lời mách nước từ nguồn tin đáng tin cậy (đua ngựa)
!a whisky straight
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rượu uytky không pha
!to vote the straight ticket
- bỏ phiếu cho danh sách ứng cử viên đảng mình
* phó từ
- thẳng, suốt
=> to go straight+ đi thẳng
=> he came straight from home+ anh ấy đi thẳng từ nhà đến đây
- thẳng, thẳng thừng
=> I told it him straight out+ tôi nói thẳng với anh ta về vấn đề đó
- đúng, đúng đắn, chính xác
=> to see straight+ nhìn đúng
=> to shoot straight+ bắn trúng
- (từ cổ,nghĩa cổ) ngay lập tức
!straight away
- ngay lập tức, không chậm trễ
!straight off
- không do dự
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) straight away
* danh từ
- sự thẳng
=> to be out of the straight+ không thẳng, cong
- chỗ thẳng, đoạn thẳng
- (đánh bài) suốt (một bộ năm con liên tiếp, trong bài xì)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập